Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xốc

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) số lượng nhiều, được coi như một tập hợp (thường hàm ý xem thường)
kể một xốc chuyện
bắt hàng xốc trộm cướp

Động từ

lật và giở tung, hất tung lên
xốc rơm cho nhanh khô
xốc quần áo trong va li
Đồng nghĩa: tốc
nhấc đưa lên bằng động tác nhanh, gọn, mạnh
xốc ba lô lên vai
xốc lại tay nải
(Ít dùng) kéo quần áo lên để sửa sang cho ngay ngắn, gọn gàng
xốc lại quần áo cho chỉnh tề

Động từ

(Khẩu ngữ) tiến thẳng tới phía trước không một chút do dự
xốc thẳng vào nhà
xốc vào đồn địch
chạy xốc tới
Đồng nghĩa: lao, xông
(lợn) dũi mạnh mõm vào để ăn
con lợn xốc mõm vào chậu cám

Xem thêm các từ khác

  • Xối

    Động từ: giội mạnh nước từ trên xuống, diễn ra với cường độ mạnh, số lượng nhiều...
  • Xốn xang

    Tính từ: ở tâm trạng có những xúc động tình cảm khiến trong lòng rạo rực, bứt rứt không...
  • Xốp

    Tính từ: không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong, (quả) xơ và ít nước, đất xốp,...
  • Xốp xộp

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất xốp, gỗ bấc xốp xộp
  • Xốt

    Danh từ: nước xốt (nói tắt), Động từ: nấu thức ăn mặn với...
  • Xồ

    Động từ: (khẩu ngữ) chạy xổ ra, nhảy xổ ra, con chó xồ ra cắn
  • Xồm

    Tính từ: (râu, lông) rậm, dài và xù lên, râu xồm, chó lông xồm
  • Xổ

    Động từ: mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại), (phương ngữ) tẩy (giun),...
  • Xổi

    Tính từ: chỉ tạm trong thời gian ngắn, vay xổi ít tiền, cà muối xổi, ăn xổi ở thì (tng)
  • Xổng

    Động từ: (Ít dùng), xem sổng
  • Xổng xểnh

    Tính từ: (Ít dùng), xem sổng sểnh
  • Xộc

    Động từ: (khẩu ngữ) xông vào, xông tới một cách đột ngột, sỗ sàng, bốc lên hết sức mạnh...
  • Xộc xà xộc xệch

    Tính từ: như xộc xệch (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Xộc xệch

    Tính từ: từ gợi tả vẻ lỏng lẻo và không gọn gàng, ngay ngắn, có các bộ phận bị lỏng...
  • Xớ rớ

    Động từ: (phương ngữ) như lớ xớ, thấy lạ, xớ rớ đứng lại xem
  • Xới

    Danh từ: (khẩu ngữ) quê hương, xứ sở, Động từ: lật và đảo...
  • Xớt

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: (khẩu ngữ) bắt đi, lấy đi...
  • Xờ xạc

    Tính từ: (Ít dùng) như xơ xác, vườn chuối xờ xạc
  • Xở

    Động từ: (phương ngữ) gỡ ra, làm bung ra, xở món tơ rối, xở buồm ra
  • Xởi

    Động từ: làm cho tơi ra, cho khỏi dồn cục lại, xởi cơm, xởi rơm cho nhanh khô
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top