Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xộc xệch

Mục lục

Tính từ

từ gợi tả vẻ lỏng lẻo và không gọn gàng, ngay ngắn
cà vạt xộc xệch
gói hàng buộc xộc xệch, dễ tung
có các bộ phận bị lỏng ra, không còn khớp chặt với nhau, khiến sử dụng không tốt
bàn ghế xộc xệch
chiếc xe đạp đã xộc xệch
Đồng nghĩa: lộc xộc
(Khẩu ngữ) ở tình trạng thiếu sự hoạt động ăn khớp, đồng bộ giữa các bộ phận
tổ chức xộc xệch

Xem thêm các từ khác

  • Xớ rớ

    Động từ: (phương ngữ) như lớ xớ, thấy lạ, xớ rớ đứng lại xem
  • Xới

    Danh từ: (khẩu ngữ) quê hương, xứ sở, Động từ: lật và đảo...
  • Xớt

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: (khẩu ngữ) bắt đi, lấy đi...
  • Xờ xạc

    Tính từ: (Ít dùng) như xơ xác, vườn chuối xờ xạc
  • Xở

    Động từ: (phương ngữ) gỡ ra, làm bung ra, xở món tơ rối, xở buồm ra
  • Xởi

    Động từ: làm cho tơi ra, cho khỏi dồn cục lại, xởi cơm, xởi rơm cho nhanh khô
  • Xụ

    Động từ: (Ít dùng) (mặt) xị xuống vì buồn bã, lo âu, buồn xụ mặt, xụ mặt xuống lo lắng
  • Xụi

    Tính từ: (phương ngữ) (chân tay) mềm rũ hoặc xệ xuống, đôi chân xụi xuống vì mệt mỏi
  • Xứ

    Danh từ: khu vực địa lí có chung một số đặc điểm tự nhiên hoặc xã hội nào đó, giáo xứ...
  • Xức

    Động từ: bôi cho dính vào, thấm vào người nhằm một tác dụng nào đó, xức dầu gió, xức...
  • Xứng

    Tính từ: vừa với, hợp với đòi hỏi khách quan của người hoặc cái nào đó, xứng đôi vừa...
  • Xừ

    Danh từ:
  • Xừng

    Động từ: (lông, tóc, vây) cứng lên và dựng ngược lên, thường để biểu thị sẵn sàng đánh...
  • Xử

    Động từ: hành động theo cách nào đó, thể hiện thái độ đối với người khác trong một hoàn...
  • Xử thế

    Động từ: đối xử với người đời, biết cách xử thế, thuật xử thế
  • Xửng

    Danh từ: dụng cụ để hấp bánh, thường bằng gỗ, hình tròn, có nhiều lỗ ở mặt đáy.
  • Xự

    Danh từ: cung thứ hai của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống)., Đồng nghĩa : xừ
  • Xực

    Động từ: (thông tục) ăn (hàm ý thô tục)., Đồng nghĩa : đớp, hốc, tọng
  • Y sĩ

    Danh từ: người thầy thuốc tốt nghiệp trung học y khoa.
  • Yên

    Danh từ: mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa, bộ phận...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top