Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xa

Mục lục

Danh từ

dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt
quay xa
lật đật như xa vật ống vải (tng)

Tính từ

ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian
đường xa
đi làm ăn xa
một ngày không xa
"Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao)
Trái nghĩa: gần
có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v.
công danh ngày một tiến xa
hai người khác xa nhau
về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó
hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra
tính hay lo xa
nhìn xa trông rộng
có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được
bà con xa
hai người có họ xa với nhau
Trái nghĩa: gần

Động từ

rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa
xa quê hương
"Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Xa-ca-rin

    Danh từ xem saccharin
  • Xa-ca-rô-za

    Danh từ xem saccharose
  • Xa-mô-va

    Danh từ xem samovar
  • Xa bô chê

    Danh từ hồng xiêm.
  • Xa chạy cao bay

    như cao chạy xa bay \"Liệu mà xa chạy cao bay, ái ân ta có ngần này mà thôi!\" (TKiều)
  • Xa cách

    Động từ ở cách xa nhau hoàn toàn, không có sự liên lạc gì với nhau gặp lại nhau sau bao ngày xa cách Đồng nghĩa : cách biệt,...
  • Xa giá

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) xe của vua đi; cũng dùng để chỉ nhà vua khi đi lại bằng xe ở ngoài cung bảo vệ xa giá theo...
  • Xa gần

    Tính từ như gần xa \"Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần xôn xao.\" (TKiều)
  • Xa hoa

    Tính từ quá sang trọng và có tính chất phô trương một cách hoang phí ăn mặc xa hoa lối sống xa hoa
  • Xa khơi

    Tính từ (Văn chương) rất xa, tựa như ở mãi tít tận ngoài khơi ngàn dặm xa khơi \"Anh rõ trước sẽ có ngày cách biệt, Ngó...
  • Xa lánh

    Động từ tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, quan hệ xa lánh cõi đời bị bạn bè xa lánh
  • Xa lìa

    Động từ lìa bỏ, rời xa hẳn cái vốn gắn bó mật thiết mẹ con xa lìa nhau
  • Xa lông

    Danh từ bộ bàn ghế dùng để tiếp khách, có ghế to, chân thấp, lưng tựa và tay đỡ bộ xa lông
  • Xa lăng lắc

    Tính từ như xa lắc xa lơ .
  • Xa lơ xa lắc

    Tính từ như xa lắc xa lơ .
  • Xa lạ

    Tính từ không hề quen, chưa từng biết đến người quen chứ chẳng phải ai xa lạ hoàn toàn không thích hợp, vì trái với...
  • Xa lắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất xa, đến mức tưởng chừng như không thể hình dung ra được, không thể đến được ở một nơi...
  • Xa lắc xa lơ

    Tính từ như xa lắc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Xa lộ

    Danh từ đường lớn, rộng, thường phân luồng cho xe đi theo một chiều, với tốc độ cao xa lộ Bắc - Nam xe chạy vào xa lộ
  • Xa lộ thông tin

    Danh từ mạng các đường truyền thông tin có tốc độ cao và dung lượng lớn giữa các máy tính.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top