Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xa lộ

Danh từ

đường lớn, rộng, thường phân luồng cho xe đi theo một chiều, với tốc độ cao
xa lộ Bắc - Nam
xe chạy vào xa lộ

Xem thêm các từ khác

  • Xa lộ thông tin

    Danh từ mạng các đường truyền thông tin có tốc độ cao và dung lượng lớn giữa các máy tính.
  • Xa ngái

    Tính từ (Phương ngữ) như xa xôi \"Giang sơn một gánh nặng nề, Quản chi xa ngái đi về mấy phen.\" (Cdao)
  • Xa rời

    Động từ tách khỏi, không còn giữ mối quan hệ mật thiết nữa (nói khái quát) xa rời quần chúng \"Đưa lên ta ví đôi lời,...
  • Xa tanh

    Danh từ hàng dệt theo các dạng vân đoạn, mặt phải bóng và mịn vải xa tanh hoa quần xa tanh
  • Xa thơm gần thối

    (Khẩu ngữ) ở xa, ít gặp thì quý hoá, ở gần do va chạm nhiều sinh ra ghét bỏ, không coi nhau ra gì.
  • Xa thẳm

    Tính từ xa đến mức như mờ đi, chìm sâu vào khoảng không nơi xa thẳm phía chân trời xa thẳm
  • Xa tít

    Tính từ xa lắm, đến mức mắt thường không thể nhìn tới được ở xa tít ngoài khơi \"Con đường xa tít bên sông, Bóng...
  • Xa tắp

    Tính từ xa và kéo dài đến hết tầm mắt chân trời xa tắp Đồng nghĩa : xa tít
  • Xa vắng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 xa xôi và vắng vẻ 2 Động từ 2.1 ở cách xa nhau, không gặp mặt nhau Tính từ xa xôi và vắng vẻ bến...
  • Xa vời

    Tính từ quá xa, đến mức trở nên cách biệt, khó có thể tới được những vì sao xa vời kí ức xa vời quá xa xôi, viển...
  • Xa vời vợi

    Tính từ như xa vời (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn) mắt nhìn xa vời vợi
  • Xa xa

    Tính từ hơi xa đứng xa xa ra một chút ở phía đằng xa có tiếng gà gáy xa xa \"Buồn trông cửa bể chiều hôm, Thuyền ai thấp...
  • Xa xót

    Động từ (Ít dùng) như xót xa lòng bồi hồi xa xót
  • Xa xôi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 xa và cách trở về không gian, thời gian (nói khái quát) 1.2 thuộc về cái chưa tới, mà cũng không biết...
  • Xa xăm

    Tính từ rất xa, rất lâu rồi (nói khái quát) những vì sao xa xăm dĩ vãng xa xăm Đồng nghĩa : xa xôi có vẻ như đang mơ màng,...
  • Xa xưa

    Tính từ thuộc về một thời đã qua rất lâu rồi (nói khái quát) thời xa xưa chuyện cổ xa xưa Đồng nghĩa : cổ xưa
  • Xa xẩn

    Tính từ (Phương ngữ) xem tha thẩn
  • Xa xỉ

    Tính từ tốn nhiều tiền một cách không cần thiết hoặc chưa thật cần thiết hàng xa xỉ ăn chơi xa xỉ
  • Xa xỉ phẩm

    Danh từ hàng tiêu dùng đắt tiền mà không thật cần thiết cho đời sống bình thường đồ xa xỉ phẩm
  • Xam

    Tính từ xen thêm vào với cái chính làm xam việc nói xam vào cho trẻ ăn xam
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top