Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xa xôi

Mục lục

Tính từ

xa và cách trở về không gian, thời gian (nói khái quát)
đường sá xa xôi
nơi biên ải xa xôi
kí ức xa xôi
Đồng nghĩa: xa ngái, xa xăm
thuộc về cái chưa tới, mà cũng không biết bao giờ mới tới
nghĩ ngợi xa xôi
tính chuyện xa xôi
(lối nói) không đi thẳng vào vấn đề, mà chỉ có tính chất gợi ý để tự suy ra mà hiểu lấy
nói xa xôi
những lời bóng gió xa xôi
Đồng nghĩa: bóng gió

Xem thêm các từ khác

  • Xa xăm

    Tính từ rất xa, rất lâu rồi (nói khái quát) những vì sao xa xăm dĩ vãng xa xăm Đồng nghĩa : xa xôi có vẻ như đang mơ màng,...
  • Xa xưa

    Tính từ thuộc về một thời đã qua rất lâu rồi (nói khái quát) thời xa xưa chuyện cổ xa xưa Đồng nghĩa : cổ xưa
  • Xa xẩn

    Tính từ (Phương ngữ) xem tha thẩn
  • Xa xỉ

    Tính từ tốn nhiều tiền một cách không cần thiết hoặc chưa thật cần thiết hàng xa xỉ ăn chơi xa xỉ
  • Xa xỉ phẩm

    Danh từ hàng tiêu dùng đắt tiền mà không thật cần thiết cho đời sống bình thường đồ xa xỉ phẩm
  • Xam

    Tính từ xen thêm vào với cái chính làm xam việc nói xam vào cho trẻ ăn xam
  • Xam xám

    Tính từ có màu hơi xám mái tranh xam xám
  • Xamôva

    Danh từ xem samovar
  • Xan-tô-nin

    Danh từ xem santonin
  • Xang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cung thứ ba của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống). 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) đưa qua...
  • Xanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. 2 Danh...
  • Xanh-đi-ca

    Danh từ xem syndicat
  • Xanh biếc

    Tính từ xanh đậm và tươi ánh lên dòng sông xanh biếc bãi dâu xanh biếc
  • Xanh cỏ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cỏ mọc trên mộ đã xanh; ý nói chết đã khá lâu rồi không có tao thì nó đã xanh cỏ rồi!
  • Xanh hoà bình

    Tính từ (Khẩu ngữ) có màu xanh như màu da trời (dùng tượng trưng cho hoà bình).
  • Xanh lam

    Tính từ như lam nền trời xanh lam
  • Xanh lè

    Tính từ xanh gắt, trông khó chịu ánh lửa hàn xanh lè (quả cây) còn rất xanh, không thể ăn được chuối xanh lè Trái nghĩa...
  • Xanh lét

    Tính từ xanh có pha những tia sáng lạnh, gây cảm giác rờn rợn ngọn lửa xanh lét
  • Xanh lơ

    Tính từ xanh nhạt như màu của nước lơ áo màu xanh lơ
  • Xanh lướt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) rất xanh, vì ốm yếu lâu ngày mặt xanh lướt như tàu lá Đồng nghĩa : xanh mét, xanh rớt, xanh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top