Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xanh

Mục lục

Danh từ

dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai.

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời
"Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?" (CPN)

Tính từ

có màu như màu của lá cây, của nước biển
luỹ tre xanh
trời xanh
mặt xanh như tàu lá
(quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ)
ổi xanh
đu đủ xanh
Trái nghĩa: chín
(Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ
tuổi xanh
"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều)

Danh từ

(Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ
cả nhà đã lên xanh

Xem thêm các từ khác

  • Xanh-đi-ca

    Danh từ xem syndicat
  • Xanh biếc

    Tính từ xanh đậm và tươi ánh lên dòng sông xanh biếc bãi dâu xanh biếc
  • Xanh cỏ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cỏ mọc trên mộ đã xanh; ý nói chết đã khá lâu rồi không có tao thì nó đã xanh cỏ rồi!
  • Xanh hoà bình

    Tính từ (Khẩu ngữ) có màu xanh như màu da trời (dùng tượng trưng cho hoà bình).
  • Xanh lam

    Tính từ như lam nền trời xanh lam
  • Xanh lè

    Tính từ xanh gắt, trông khó chịu ánh lửa hàn xanh lè (quả cây) còn rất xanh, không thể ăn được chuối xanh lè Trái nghĩa...
  • Xanh lét

    Tính từ xanh có pha những tia sáng lạnh, gây cảm giác rờn rợn ngọn lửa xanh lét
  • Xanh lơ

    Tính từ xanh nhạt như màu của nước lơ áo màu xanh lơ
  • Xanh lướt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) rất xanh, vì ốm yếu lâu ngày mặt xanh lướt như tàu lá Đồng nghĩa : xanh mét, xanh rớt, xanh...
  • Xanh mét

    Tính từ (nước da) xanh nhợt như không còn chút máu mặt mày xanh mét Đồng nghĩa : xanh lướt, xanh rớt, xanh xao
  • Xanh mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái quá sợ hãi, đến mức mặt mày biến sắc, nhợt nhạt bị một phen xanh mắt sợ xanh mắt
  • Xanh ngắt

    Tính từ xanh thuần một màu trên diện rộng ngàn dâu xanh ngắt \"Trời thu xanh ngắt mấy từng cao, Cần trúc lơ phơ gió hắt...
  • Xanh om

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xanh um .
  • Xanh rì

    Tính từ xanh đậm và đều như màu của cây cỏ rậm rạp ruộng lúa xanh rì cỏ mọc xanh rì
  • Xanh rớt

    Tính từ (nước da) rất xanh, trông yếu ớt, bệnh tật da mặt xanh rớt Đồng nghĩa : xanh lướt, xanh mét, xanh xao
  • Xanh rờn

    Tính từ xanh mượt mà như màu của lá cây non cỏ non xanh rờn ruộng lúa xanh rờn
  • Xanh tuya

    Danh từ dây thắt lưng to bản, dùng để đeo súng hoặc băng đạn.
  • Xanh tươi

    Tính từ tươi tốt, đầy sức sống cây cối xanh tươi
  • Xanh um

    Tính từ xanh tốt um tùm cỏ mọc xanh um Đồng nghĩa : xanh om
  • Xanh vỏ đỏ lòng

    ví người có những biểu hiện bên ngoài trái ngược hẳn với bản chất (thường hàm ý chê).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top