Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xe khách

Danh từ

(Khẩu ngữ) ô tô lớn chở hành khách trên các tuyến đường dài, thường là các đường liên tỉnh
bến xe khách Bắc-Nam
Đồng nghĩa: ô tô ca, xe ca

Xem thêm các từ khác

  • Xe kéo

    Danh từ (Khẩu ngữ) xe tay phu xe kéo
  • Xe lam

    Danh từ xe gắn máy có ba bánh, hình giống ô tô nhưng nhỏ hơn, dùng để chở người, chở hàng đường gần.
  • Xe loan

    Danh từ (Từ cũ) xe có khắc hình chim loan, dùng cho vua chúa đi thời xưa. Đồng nghĩa : loan giá, long giá, long xa, thánh giá, xa...
  • Xe lu

    Danh từ (Khẩu ngữ) xe lăn đường.
  • Xe lăn

    Danh từ xe di chuyển bằng cách lăn hai bánh ở hai bên ghế ngồi, dùng cho người tàn tật.
  • Xe lăn đường

    Danh từ xe có bánh lớn bằng kim loại nặng, chạy bằng động cơ, dùng để nén đất đá rải đường cho phẳng. Đồng nghĩa...
  • Xe lội nước

    Danh từ xe quân sự vừa chạy được trên cạn vừa chạy được dưới nước.
  • Xe lửa

    Danh từ (Từ cũ) tàu hoả nhà ga xe lửa Đồng nghĩa : hoả xa
  • Xe máy

    Danh từ xe hai bánh, chạy bằng động cơ sửa chữa xe máy bằng lái xe máy
  • Xe ngựa

    Danh từ xe do ngựa kéo, thường có hai bánh, dùng để chở người hoặc hàng hoá cỗ xe ngựa đánh xe ngựa
  • Xe nôi

    Danh từ nôi có lắp bánh xe để đẩy đi được.
  • Xe nước

    Danh từ xem cọn
  • Xe pháo

    Danh từ (Khẩu ngữ) xe, về mặt dùng để đi lại, vận chuyển (nói khái quát) đường đông nghẹt xe pháo chuẩn bị tiền...
  • Xe quệt

    Danh từ phương tiện vận chuyển không có bánh, do trâu bò kéo chạy trượt trên mặt đất, thường dùng ở miền núi. Đồng...
  • Xe song mã

    Danh từ xe hai ngựa kéo cỗ xe song mã
  • Xe tay

    Danh từ (Từ cũ) xe hai bánh có càng dài, do người kéo, trước đây dùng để chở người. Đồng nghĩa : xe kéo
  • Xe thồ

    Danh từ xe đạp được cải tiến để chuyên dùng vào việc vận chuyển chở gạch bằng xe thồ
  • Xe thổ mộ

    Danh từ xe ngựa có hai bánh để chở khách và hàng hoá, thường phổ biến ở Nam Bộ.
  • Xe téc

    Danh từ ô tô có thùng téc để chuyên chở chất lỏng. Đồng nghĩa : xe bồn
  • Xe tăng

    Danh từ xe có vỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, có sức vận động cao, hoả lực mạnh, dùng để chiến đấu lính xe tăng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top