Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xiêu

Động từ

nghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa
cây cột xiêu
"Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình, như chơi!" (TKiều)
Đồng nghĩa: xiêu vẹo
bắt đầu nghe theo, ưng theo ý của người khác do được thuyết phục, không còn kiên định ý kiến nữa
nghe nói có lí nên cũng xiêu
"Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng." (TKiều)
Đồng nghĩa: xiêu lòng

Xem thêm các từ khác

  • Xiêu bạt

    Động từ như phiêu bạt (ng2).
  • Xiêu dạt

    Động từ (Ít dùng) như phiêu bạt (ng2).
  • Xiêu lòng

    Động từ không giữ được lòng kiên định, ngả theo, nghe theo ý của người khác do bị thuyết phục, bị quyến rũ xiêu lòng...
  • Xiêu vẹo

    Tính từ nghiêng lệch theo những hướng khác nhau, không còn đứng được thẳng, được vững nữa túp lều xiêu vẹo say rượu,...
  • Xiêu xiêu

    Động từ hơi xiêu \"Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi.\" (TKiều)
  • Xiếc

    Danh từ nghệ thuật sân khấu, do người hoặc thú biểu diễn những động tác nhào lộn, leo trèo, v.v. đặc biệt khéo léo...
  • Xiết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác 1.2 (dòng nước) chảy...
  • Xiết bao

    Phụ từ (Văn chương) đến mức không sao nói cho hết hạnh phúc xiết bao \"Chiếc thoa nào của mấy mươi, Mà lòng trọng nghĩa...
  • Xiết nợ

    Động từ lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ bắt đồ đạc để xiết nợ
  • Xiềng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 xích lớn, hai đầu có vòng sắt để khoá chặt chân hoặc tay 2 Động từ 2.1 khoá giữ bằng xiềng Danh...
  • Xiềng gông

    Danh từ như gông xiềng .
  • Xiềng xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 xiềng (nói khái quát); dùng để chỉ sự trói buộc, áp bức nặng nề 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) xiềng...
  • Xiểng liểng

    Tính từ (Ít dùng) như liểng xiểng bị thua xiểng liểng
  • Xo

    Tính từ có vẻ ủ rũ, teo tóp lại người gầy xo mặt buồn xo
  • Xo-nat

    Danh từ xem sonata
  • Xo ro

    Tính từ từ gợi tả dáng người cố thu nhỏ lại, thường vì lạnh hoặc buồn ngồi xo ro một góc
  • Xoa

    Động từ áp lòng bàn tay vào và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt vật gì xoa đầu bé xoa bụng xoa hai bàn...
  • Xoa bóp

    Động từ dùng động tác của bàn tay, ngón tay tác động lên da thịt, gân khớp, các huyệt để tăng cường sức khoẻ và...
  • Xoa dịu

    Động từ tác động hoặc có khả năng tác động đến tâm lí, tinh thần của người nào đó nhằm làm cho giảm nhẹ sự căng...
  • Xoai xoải

    Tính từ (Ít dùng) như thoai thoải .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top