Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xin lỗi

Động từ

xin được tha thứ vì đã biết lỗi
xin lỗi vì đã đến muộn
ngỏ lời xin lỗi
từ dùng để mở đầu lời nói một cách lịch sự khi có việc phải làm phiền tới người khác
xin lỗi, anh cho tôi lên trước
xin lỗi vì đã làm phiền chị

Xem thêm các từ khác

  • Xin quẻ

    Động từ gieo hai đồng tiền xem sấp ngửa như thế nào để đoán lành dữ, may rủi, theo mê tín.
  • Xin xỉn

    Tính từ hơi xỉn nước kền mạ đã xin xỉn
  • Xin xỏ

    Động từ xin một cách khúm núm, với thái độ tự hạ mình (nói khái quát) đi xin xỏ, cầu cạnh không xin xỏ gì hết
  • Xin âm dương

    Động từ xin quẻ bằng cách gieo hai đồng tiền, nếu một ngửa một sấp thì là quẻ tốt gieo tiền để xin âm dương
  • Xin đi đằng đầu

    (Khẩu ngữ) như đi đằng đầu nó mà thi đỗ thì tôi xin đi đằng đầu
  • Xin đểu

    Động từ (Khẩu ngữ) ép buộc người khác phải cho, phải nộp một cách ngang ngược bị bọn đầu gấu xin đểu
  • Xin đủ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị sự phản đối trước thái độ, lời lẽ của người khác đối với mình do thấy...
  • Xinh

    Tính từ có hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ) em bé rất xinh miệng...
  • Xinh tươi

    Tính từ xinh và tươi tắn, có sức sống thiếu nữ xinh tươi nụ cười thật xinh tươi
  • Xinh xinh

    Tính từ hơi xinh, trông ưa nhìn, đáng yêu ngôi nhà xinh xinh cô ta trông cũng xinh xinh
  • Xinh xắn

    Tính từ xinh và rất ưa nhìn gương mặt xinh xắn căn phòng xinh xắn Đồng nghĩa : xinh xẻo
  • Xinh xẻo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xinh xắn cái miệng đến là xinh xẻo!
  • Xinh đẹp

    Tính từ rất xinh và có được sự hài hoà, trông thích mắt nhan sắc xinh đẹp \"Khác nào quạ mượn lông công, Ngoài hình...
  • Xiêm

    Danh từ (Từ cũ) đồ mặc che nửa thân trước trong y phục của người quyền quý thời cổ.
  • Xiêm y

    Danh từ (Từ cũ) như xiêm áo xiêm y tha thướt
  • Xiêm áo

    Danh từ (Từ cũ) đồ mặc của người quyền quý thời phong kiến, như áo, xiêm, v.v. (nói khái quát) xiêm áo thướt tha Đồng...
  • Xiên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn 2 Danh từ 2.1 vật hình...
  • Xiên xẹo

    Tính từ xiên, không thẳng, không ngay (nói khái quát) dòng chữ viết xiên xẹo bước đi xiên xẹo Đồng nghĩa : thiên thẹo...
  • Xiên xỏ

    Động từ (Ít dùng) như xỏ xiên .
  • Xiêu

    Động từ nghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa cây cột xiêu \"Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top