Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xin xỉn

Tính từ

hơi xỉn
nước kền mạ đã xin xỉn

Xem thêm các từ khác

  • Xin xỏ

    Động từ xin một cách khúm núm, với thái độ tự hạ mình (nói khái quát) đi xin xỏ, cầu cạnh không xin xỏ gì hết
  • Xin âm dương

    Động từ xin quẻ bằng cách gieo hai đồng tiền, nếu một ngửa một sấp thì là quẻ tốt gieo tiền để xin âm dương
  • Xin đi đằng đầu

    (Khẩu ngữ) như đi đằng đầu nó mà thi đỗ thì tôi xin đi đằng đầu
  • Xin đểu

    Động từ (Khẩu ngữ) ép buộc người khác phải cho, phải nộp một cách ngang ngược bị bọn đầu gấu xin đểu
  • Xin đủ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị sự phản đối trước thái độ, lời lẽ của người khác đối với mình do thấy...
  • Xinh

    Tính từ có hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ) em bé rất xinh miệng...
  • Xinh tươi

    Tính từ xinh và tươi tắn, có sức sống thiếu nữ xinh tươi nụ cười thật xinh tươi
  • Xinh xinh

    Tính từ hơi xinh, trông ưa nhìn, đáng yêu ngôi nhà xinh xinh cô ta trông cũng xinh xinh
  • Xinh xắn

    Tính từ xinh và rất ưa nhìn gương mặt xinh xắn căn phòng xinh xắn Đồng nghĩa : xinh xẻo
  • Xinh xẻo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xinh xắn cái miệng đến là xinh xẻo!
  • Xinh đẹp

    Tính từ rất xinh và có được sự hài hoà, trông thích mắt nhan sắc xinh đẹp \"Khác nào quạ mượn lông công, Ngoài hình...
  • Xiêm

    Danh từ (Từ cũ) đồ mặc che nửa thân trước trong y phục của người quyền quý thời cổ.
  • Xiêm y

    Danh từ (Từ cũ) như xiêm áo xiêm y tha thướt
  • Xiêm áo

    Danh từ (Từ cũ) đồ mặc của người quyền quý thời phong kiến, như áo, xiêm, v.v. (nói khái quát) xiêm áo thướt tha Đồng...
  • Xiên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn 2 Danh từ 2.1 vật hình...
  • Xiên xẹo

    Tính từ xiên, không thẳng, không ngay (nói khái quát) dòng chữ viết xiên xẹo bước đi xiên xẹo Đồng nghĩa : thiên thẹo...
  • Xiên xỏ

    Động từ (Ít dùng) như xỏ xiên .
  • Xiêu

    Động từ nghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa cây cột xiêu \"Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ...
  • Xiêu bạt

    Động từ như phiêu bạt (ng2).
  • Xiêu dạt

    Động từ (Ít dùng) như phiêu bạt (ng2).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top