Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xoải

Mục lục

Động từ

vươn rộng ra hết sức về cả hai phía (thường là chân, cánh)
xoải chân bước tới
chim xoải cánh bay

Tính từ

hơi dốc, thoai thoải
bờ dốc xoải
sườn đồi xoải

Xem thêm các từ khác

  • Xoắn

    Động từ: vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau, quấn, bám chặt lấy, không rời ra, xoắn...
  • Xoẳn

    (khẩu ngữ) ở mức không còn tí gì, hết sạch, ở mức vừa vặn, không thừa không thiếu chút nào, hết xoẳn, có đồng nào...
  • Xuyến

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn,
  • Xuất giá

    Động từ: (từ cũ) đi lấy chồng, xuất giá tòng phu (đi lấy chồng phải phục tùng chồng, theo...
  • Xuất thần

    ở trạng thái hết sức hưng phấn, khả năng sáng tạo như được thăng hoa, khiến công việc đạt được kết quả vượt...
  • Xuất xử

    Động từ: (từ cũ) ra làm quan hoặc lui về ở ẩn (nói khái quát), lẽ xuất xử của kẻ sĩ
  • Xuề xoà

    Tính từ: tỏ ra dễ dãi, đơn giản, thế nào cũng xong, ăn mặc xuề xoà, tính xuề xoà, dễ bỏ...
  • Xuồng

    Danh từ: thuyền nhỏ không có mái che, thường đi kèm theo thuyền lớn hoặc tàu thuỷ, chống xuồng
  • Xuổng

    Danh từ: (phương ngữ) thuổng.
  • Xuỵt

    Động từ: (Ít dùng), xem suỵt
  • Danh từ: thanh vật liệu cứng, chắc, có kích thước nhỏ hơn rầm, đặt ngang trên một số điểm...
  • Xào

    Động từ: làm chín thức ăn bằng cách đảo đều với dầu mỡ và mắm muối trên bếp lửa,...
  • Xào xạc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau, lá cây xào xạc,...
  • Xào xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng cọ xát của nhiều vật nhỏ, cứng, sỏi đá xào...
  • (phương ngữ) vái, Động từ: tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu, xá ba xá, xá tội, cháu trót...
  • Xá xị

    Danh từ: nước giải khát mùi thơm, vị ngọt, Danh từ: vải trắng...
  • Xái

    Danh từ: phần bã thuốc phiện, thuốc lào còn lại sau khi đã hút, xái thuốc phiện, nạo xái,...
  • Xám

    Tính từ: có màu trung gian giữa đen và trắng, như màu của tro, bộ lông màu xám tro, mặt xám như...
  • Xáng

    Danh từ: máy đào kênh và vét bùn, Động từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Xáo

    Động từ: làm cho thay đổi vị trí từ dưới lên trên hay từ chỗ này sang chỗ khác một cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top