Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xo-nat

Danh từ

xem sonata

Xem thêm các từ khác

  • Xo ro

    Tính từ từ gợi tả dáng người cố thu nhỏ lại, thường vì lạnh hoặc buồn ngồi xo ro một góc
  • Xoa

    Động từ áp lòng bàn tay vào và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt vật gì xoa đầu bé xoa bụng xoa hai bàn...
  • Xoa bóp

    Động từ dùng động tác của bàn tay, ngón tay tác động lên da thịt, gân khớp, các huyệt để tăng cường sức khoẻ và...
  • Xoa dịu

    Động từ tác động hoặc có khả năng tác động đến tâm lí, tinh thần của người nào đó nhằm làm cho giảm nhẹ sự căng...
  • Xoai xoải

    Tính từ (Ít dùng) như thoai thoải .
  • Xoan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá kép, hoa tím, quả hình trứng to bằng ngón tay, gỗ có chất đắng, không mọt, thường dùng...
  • Xoang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng rỗng thành hốc thuộc vùng xương ở đầu, mặt 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) điệu đàn,...
  • Xoay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) quay tròn 1.2 làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay 1.3 đổi hướng hoặc...
  • Xoay chuyển

    Động từ làm cho thay đổi, biến chuyển (nói khái quát) xoay chuyển tình thế
  • Xoay trần

    Động từ (Khẩu ngữ) cởi trần ra để làm việc gì vất vả xoay trần ra cuốc đất
  • Xoay trở

    Động từ xoay qua xoay lại (nói khái quát) xoay trở người chặt quá, không có chỗ để xoay trở tay chân (Khẩu ngữ) làm cách...
  • Xoay vần

    Động từ (Văn chương) thay đổi lần lượt theo lẽ tự nhiên \"Xưa nay tạo hoá xoay vần, Hết bần lại phú, chẳng cần gì...
  • Xoay xoả

    Động từ (Khẩu ngữ) như xoay xở .
  • Xoay xở

    Động từ làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có xoay xở...
  • Xoen xoét

    Động từ từ gợi tả lối nói luôn mồm (thường là những điều không thành thực) một cách dễ dàng, trơn tru như không...
  • Xoi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho thông, cho hết tắc 1.2 làm cho thủng, cho có lỗ bằng cách dùng...
  • Xoi bói

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem soi mói
  • Xoi móc

    Động từ (Ít dùng) như soi mói cái nhìn xoi móc
  • Xoi mói

    Động từ xem soi mói
  • Xoi xói

    Tính từ (hoạt động diễn ra) liên tiếp không ngừng, nhiều lần trong khoảng thời gian ngắn, gây cảm giác khó chịu ăn xoi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top