Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xoa bóp

Động từ

dùng động tác của bàn tay, ngón tay tác động lên da thịt, gân khớp, các huyệt để tăng cường sức khoẻ và phòng chữa bệnh.

Xem thêm các từ khác

  • Xoa dịu

    Động từ tác động hoặc có khả năng tác động đến tâm lí, tinh thần của người nào đó nhằm làm cho giảm nhẹ sự căng...
  • Xoai xoải

    Tính từ (Ít dùng) như thoai thoải .
  • Xoan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá kép, hoa tím, quả hình trứng to bằng ngón tay, gỗ có chất đắng, không mọt, thường dùng...
  • Xoang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng rỗng thành hốc thuộc vùng xương ở đầu, mặt 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) điệu đàn,...
  • Xoay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) quay tròn 1.2 làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay 1.3 đổi hướng hoặc...
  • Xoay chuyển

    Động từ làm cho thay đổi, biến chuyển (nói khái quát) xoay chuyển tình thế
  • Xoay trần

    Động từ (Khẩu ngữ) cởi trần ra để làm việc gì vất vả xoay trần ra cuốc đất
  • Xoay trở

    Động từ xoay qua xoay lại (nói khái quát) xoay trở người chặt quá, không có chỗ để xoay trở tay chân (Khẩu ngữ) làm cách...
  • Xoay vần

    Động từ (Văn chương) thay đổi lần lượt theo lẽ tự nhiên \"Xưa nay tạo hoá xoay vần, Hết bần lại phú, chẳng cần gì...
  • Xoay xoả

    Động từ (Khẩu ngữ) như xoay xở .
  • Xoay xở

    Động từ làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có xoay xở...
  • Xoen xoét

    Động từ từ gợi tả lối nói luôn mồm (thường là những điều không thành thực) một cách dễ dàng, trơn tru như không...
  • Xoi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho thông, cho hết tắc 1.2 làm cho thủng, cho có lỗ bằng cách dùng...
  • Xoi bói

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem soi mói
  • Xoi móc

    Động từ (Ít dùng) như soi mói cái nhìn xoi móc
  • Xoi mói

    Động từ xem soi mói
  • Xoi xói

    Tính từ (hoạt động diễn ra) liên tiếp không ngừng, nhiều lần trong khoảng thời gian ngắn, gây cảm giác khó chịu ăn xoi...
  • Xom

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) chĩa 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) đâm bằng xom Danh từ (Phương ngữ) chĩa cầm cái xom...
  • Xon xón

    Phụ từ (nói, đi, chạy) luôn miệng, luôn chân và liên tiếp không ngừng (thường nói về trẻ nhỏ) nói xon xón cả ngày em...
  • Xon xót

    Tính từ hơi xót tay bị gai cào xon xót
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top