Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xoi

Mục lục

Động từ

dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho thông, cho hết tắc
xoi cống
xoi vòi ấm
xoi thông ống điếu
làm cho thủng, cho có lỗ bằng cách dùng vật nhọn chọc vào
xoi lỗ
xoi thủng vỏ sò
Đồng nghĩa: xuyên
mở thông đường xuyên qua những trở ngại
xoi đường đi trong rừng
tạo thành đường rãnh trên mặt gỗ bằng lưỡi bào nhỏ
xoi cạnh bàn

Xem thêm các từ khác

  • Xoi bói

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem soi mói
  • Xoi móc

    Động từ (Ít dùng) như soi mói cái nhìn xoi móc
  • Xoi mói

    Động từ xem soi mói
  • Xoi xói

    Tính từ (hoạt động diễn ra) liên tiếp không ngừng, nhiều lần trong khoảng thời gian ngắn, gây cảm giác khó chịu ăn xoi...
  • Xom

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) chĩa 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) đâm bằng xom Danh từ (Phương ngữ) chĩa cầm cái xom...
  • Xon xón

    Phụ từ (nói, đi, chạy) luôn miệng, luôn chân và liên tiếp không ngừng (thường nói về trẻ nhỏ) nói xon xón cả ngày em...
  • Xon xót

    Tính từ hơi xót tay bị gai cào xon xót
  • Xong

    Động từ (công việc, sự việc) đã xảy ra trọn vẹn, đã kết thúc gặt hái vừa xong ăn xong thì mới đi trời vừa mới...
  • Xong chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ) qua loa cốt cho xong để không còn phải để ý đến nữa, bất kể kết quả như thế nào ăn đi cho xong...
  • Xong xuôi

    Tính từ xong hết cả, ổn thoả, trọn vẹn chuẩn bị xong xuôi mọi thứ cơm nước xong xuôi rồi mới đi
  • Xong xả

    Tính từ (Phương ngữ) xong xuôi mọi thứ công việc như thế là xong xả
  • Xong đời

    Động từ (Thông tục) hết đời, không còn sống nữa hoặc không còn hi vọng gì nữa thế là xong đời! Đồng nghĩa : hết...
  • Xoong

    Danh từ xem soong
  • Xoài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, lá to hình thuôn mũi mác, quả hình bầu dục chứa một hạt to bên trong, thịt quả thường...
  • Xoài cát

    Danh từ xoài quả to tròn, mỏng vỏ, thịt dày và thơm.
  • Xoài cơm

    Danh từ xoài quả nhỏ và tròn, hạt to, thịt trong và thơm.
  • Xoài quéo

    Danh từ xoài quả nhỏ, đầu nhọn và cong lại, thịt không được ngon.
  • Xoài thanh ca

    Danh từ xoài quả dài, đầu hơi cong lại, thịt thơm ngon.
  • Xoài tượng

    Danh từ xoài quả rất to và mập, nhiều thịt, hạt nhỏ và lép, thường ăn lúc còn xanh.
  • Xoài voi

    Danh từ xoài quả hơi tròn, hạt to, thịt trắng và thơm ngon.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top