Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuân

Mục lục

Danh từ

mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm
mưa xuân
trời vào xuân
(Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua
"Xuân này đến nữa đã ba xuân, Đóm lửa tình duyên tắt nguội dần." (NgBính; 5)

Tính từ

(Văn chương) thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống
tuổi xuân
"Gió đưa cây trúc ngã quỳ, Ba năm chực tiết còn gì là xuân!" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Xuân bất tái lai

    tuổi xuân đã qua đi, không bao giờ có thể trở lại được.
  • Xuân huyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cha mẹ (ví với cây xuân và cỏ huyên, hai loài cây cỏ sống lâu) \"Xuân huyên lo sợ xiết bao,...
  • Xuân nữ

    Danh từ điệu hát cổ phổ biến trong dàn nhạc ngũ âm, bát âm, tài tử, có nhạc tính rõ nét và dễ chuyển sang nhiều giọng...
  • Xuân phân

    Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 20 hoặc 21 tháng ba dương...
  • Xuân sắc

    Danh từ cảnh sắc mùa xuân; thường dùng để ví sắc vẻ trẻ trung, tươi đẹp thời xuân sắc tuổi còn xuân sắc
  • Xuân thu

    Danh từ (Từ cũ) mùa xuân và mùa thu; thường dùng trong văn học cổ để chỉ tuổi tác \"Gẫm mình chưa mấy xuân thu, Sầu...
  • Xuân xanh

    Danh từ (Văn chương) tuổi trẻ, ví như mùa xuân tươi đẹp \"Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập...
  • Xuân đình

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sân có trồng cây xuân, một loài cây to và sống lâu; dùng để chỉ nơi người cha ở.
  • Xuân đường

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người cha (ví với nhà có trồng cây xuân) \"Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi...
  • Xuê xoa

    Động từ tỏ ra dễ dãi, không giữ đúng nguyên tắc, chỉ cốt cho xong, cho êm chuyện cười xuê xoa xuê xoa nương nhẹ
  • Xuôi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. 1.2 (Khẩu ngữ) ổn thoả,...
  • Xuôi chiều

    Động từ thuận theo một chiều, không có ý kiến gì ngược lại có nhiều ý kiến xuôi chiều mọi việc đều xuôi chiều
  • Xuôi chèo mát mái

    ví công việc trôi chảy, thuận lợi, không gặp trở ngại, khó khăn. Đồng nghĩa : thông đồng bén giọt, thuận buồm xuôi...
  • Xuôi ngược

    Động từ như ngược xuôi thuyền bè xuôi ngược
  • Xuôi tai

    Tính từ hợp với ý người nghe lời nói xuôi tai nghe cũng xuôi tai
  • Xuôi xị

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngây đờ ra vì mệt mỏi, chán nản mặt xuôi xị Đồng nghĩa : xụi lơ
  • Xuý xoá

    Động từ (Ít dùng) xem xí xoá
  • Xuýt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 như suỵt 1.2 (Khẩu ngữ) xúi giục làm điều không hay 1.3 (Khẩu ngữ) bịa thêm ra 2 Phụ từ 2.1 (Từ...
  • Xuýt xoa

    Động từ phát ra những tiếng gió khe khẽ trong miệng để biểu thị cảm giác đau, rét, hoặc tiếc rẻ, thương xót, kinh ngạc...
  • Xuất

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ===== đưa ra 1.2 (Khẩu ngữ) xuất khẩu (nói tắt) 1.3 đưa ra Động từ ===== đưa ra để dùng; phân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top