Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuôi

Mục lục

Tính từ

(vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v.
bơi xuôi dòng nước
đi xuôi theo chiều gió
nước mắt chảy xuôi (b)
Trái nghĩa: ngược
(Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì
việc đó khó xuôi
"Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi." (TKiều)
(câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch
văn viết không xuôi
câu thơ đọc khá xuôi
hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến
ở dưới xuôi
mai tôi sẽ về xuôi
lên ngược xuống xuôi
Trái nghĩa: ngược

Động từ

(Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi
kẻ xuôi người ngược
tàu xuôi Nam Định
Trái nghĩa: ngược
chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại
nói nhiều chắc nó sẽ xuôi
nghe chừng anh ta đã xuôi

Xem thêm các từ khác

  • Xuôi chiều

    Động từ thuận theo một chiều, không có ý kiến gì ngược lại có nhiều ý kiến xuôi chiều mọi việc đều xuôi chiều
  • Xuôi chèo mát mái

    ví công việc trôi chảy, thuận lợi, không gặp trở ngại, khó khăn. Đồng nghĩa : thông đồng bén giọt, thuận buồm xuôi...
  • Xuôi ngược

    Động từ như ngược xuôi thuyền bè xuôi ngược
  • Xuôi tai

    Tính từ hợp với ý người nghe lời nói xuôi tai nghe cũng xuôi tai
  • Xuôi xị

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngây đờ ra vì mệt mỏi, chán nản mặt xuôi xị Đồng nghĩa : xụi lơ
  • Xuý xoá

    Động từ (Ít dùng) xem xí xoá
  • Xuýt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 như suỵt 1.2 (Khẩu ngữ) xúi giục làm điều không hay 1.3 (Khẩu ngữ) bịa thêm ra 2 Phụ từ 2.1 (Từ...
  • Xuýt xoa

    Động từ phát ra những tiếng gió khe khẽ trong miệng để biểu thị cảm giác đau, rét, hoặc tiếc rẻ, thương xót, kinh ngạc...
  • Xuất

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ===== đưa ra 1.2 (Khẩu ngữ) xuất khẩu (nói tắt) 1.3 đưa ra Động từ ===== đưa ra để dùng; phân...
  • Xuất biên

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như xuất khẩu hàng xuất biên
  • Xuất bản

    Động từ in ra thành sách báo, tranh ảnh để phát hành xuất bản một tập thơ sách mới xuất bản
  • Xuất bản phẩm

    Danh từ sản phẩm của ngành in như sách báo, tranh ảnh, v.v. được đưa ra phát hành phát hành xuất bản phẩm Đồng nghĩa...
  • Xuất chinh

    Động từ (Từ cũ) ra trận \"Chín lần gươm báu trao tay, Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh.\" (CPN)
  • Xuất chúng

    Tính từ hơn hẳn mọi người về tài năng, trí tuệ văn chương xuất chúng một con người xuất chúng
  • Xuất cảng

    Động từ (Từ cũ) như xuất khẩu xuất cảng than thuế xuất cảng đưa ra nước ngoài cái thuộc về đặc thù riêng của nước...
  • Xuất cảnh

    Động từ qua biên giới, ra khỏi lãnh thổ của một nước; phân biệt với nhập cảnh làm thủ tục xuất cảnh xuất cảnh...
  • Xuất gia

    Động từ rời nhà đi tu. Đồng nghĩa : xuống tóc
  • Xuất hiện

    Động từ hiện ra và nhìn thấy được một bóng người xuất hiện hàng giả xuất hiện trên thị trường nảy sinh ra, hình...
  • Xuất huyết

    Động từ (hiện tượng) chảy máu ở các bộ phận bên trong cơ thể xuất huyết não bị xuất huyết dạ dày
  • Xuất hành

    Động từ bắt đầu rời nhà để lên đường đi xa, nói về mặt vào ngày tốt hay ngày xấu, theo tín ngưỡng dân gian chọn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top