Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuôi xị

Tính từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngây đờ ra vì mệt mỏi, chán nản
mặt xuôi xị
Đồng nghĩa: xụi lơ

Xem thêm các từ khác

  • Xuý xoá

    Động từ (Ít dùng) xem xí xoá
  • Xuýt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 như suỵt 1.2 (Khẩu ngữ) xúi giục làm điều không hay 1.3 (Khẩu ngữ) bịa thêm ra 2 Phụ từ 2.1 (Từ...
  • Xuýt xoa

    Động từ phát ra những tiếng gió khe khẽ trong miệng để biểu thị cảm giác đau, rét, hoặc tiếc rẻ, thương xót, kinh ngạc...
  • Xuất

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ===== đưa ra 1.2 (Khẩu ngữ) xuất khẩu (nói tắt) 1.3 đưa ra Động từ ===== đưa ra để dùng; phân...
  • Xuất biên

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như xuất khẩu hàng xuất biên
  • Xuất bản

    Động từ in ra thành sách báo, tranh ảnh để phát hành xuất bản một tập thơ sách mới xuất bản
  • Xuất bản phẩm

    Danh từ sản phẩm của ngành in như sách báo, tranh ảnh, v.v. được đưa ra phát hành phát hành xuất bản phẩm Đồng nghĩa...
  • Xuất chinh

    Động từ (Từ cũ) ra trận \"Chín lần gươm báu trao tay, Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh.\" (CPN)
  • Xuất chúng

    Tính từ hơn hẳn mọi người về tài năng, trí tuệ văn chương xuất chúng một con người xuất chúng
  • Xuất cảng

    Động từ (Từ cũ) như xuất khẩu xuất cảng than thuế xuất cảng đưa ra nước ngoài cái thuộc về đặc thù riêng của nước...
  • Xuất cảnh

    Động từ qua biên giới, ra khỏi lãnh thổ của một nước; phân biệt với nhập cảnh làm thủ tục xuất cảnh xuất cảnh...
  • Xuất gia

    Động từ rời nhà đi tu. Đồng nghĩa : xuống tóc
  • Xuất hiện

    Động từ hiện ra và nhìn thấy được một bóng người xuất hiện hàng giả xuất hiện trên thị trường nảy sinh ra, hình...
  • Xuất huyết

    Động từ (hiện tượng) chảy máu ở các bộ phận bên trong cơ thể xuất huyết não bị xuất huyết dạ dày
  • Xuất hành

    Động từ bắt đầu rời nhà để lên đường đi xa, nói về mặt vào ngày tốt hay ngày xấu, theo tín ngưỡng dân gian chọn...
  • Xuất khẩu

    Động từ đưa hàng hoá hoặc vốn ra nước ngoài để buôn bán, kinh doanh; phân biệt với nhập khẩu xuất khẩu gạo đi xuất...
  • Xuất kì bất ý

    bất thình lình, thừa lúc người ta không ngờ, làm cho không kịp đối phó quân ta xuất kì bất ý tập kích đồn địch
  • Xuất kích

    Động từ rời trận địa hoặc căn cứ để đi đánh địch đợi lệnh xuất kích đã đến giờ xuất kích
  • Xuất kỳ bất ý

    xem xuất kì bất ý
  • Xuất ngoại

    Động từ đi ra nước ngoài lần đầu tiên được xuất ngoại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top