Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuất bản phẩm

Danh từ

sản phẩm của ngành in như sách báo, tranh ảnh, v.v. được đưa ra phát hành
phát hành xuất bản phẩm
Đồng nghĩa: ấn phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Xuất chinh

    Động từ (Từ cũ) ra trận \"Chín lần gươm báu trao tay, Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh.\" (CPN)
  • Xuất chúng

    Tính từ hơn hẳn mọi người về tài năng, trí tuệ văn chương xuất chúng một con người xuất chúng
  • Xuất cảng

    Động từ (Từ cũ) như xuất khẩu xuất cảng than thuế xuất cảng đưa ra nước ngoài cái thuộc về đặc thù riêng của nước...
  • Xuất cảnh

    Động từ qua biên giới, ra khỏi lãnh thổ của một nước; phân biệt với nhập cảnh làm thủ tục xuất cảnh xuất cảnh...
  • Xuất gia

    Động từ rời nhà đi tu. Đồng nghĩa : xuống tóc
  • Xuất hiện

    Động từ hiện ra và nhìn thấy được một bóng người xuất hiện hàng giả xuất hiện trên thị trường nảy sinh ra, hình...
  • Xuất huyết

    Động từ (hiện tượng) chảy máu ở các bộ phận bên trong cơ thể xuất huyết não bị xuất huyết dạ dày
  • Xuất hành

    Động từ bắt đầu rời nhà để lên đường đi xa, nói về mặt vào ngày tốt hay ngày xấu, theo tín ngưỡng dân gian chọn...
  • Xuất khẩu

    Động từ đưa hàng hoá hoặc vốn ra nước ngoài để buôn bán, kinh doanh; phân biệt với nhập khẩu xuất khẩu gạo đi xuất...
  • Xuất kì bất ý

    bất thình lình, thừa lúc người ta không ngờ, làm cho không kịp đối phó quân ta xuất kì bất ý tập kích đồn địch
  • Xuất kích

    Động từ rời trận địa hoặc căn cứ để đi đánh địch đợi lệnh xuất kích đã đến giờ xuất kích
  • Xuất kỳ bất ý

    xem xuất kì bất ý
  • Xuất ngoại

    Động từ đi ra nước ngoài lần đầu tiên được xuất ngoại
  • Xuất ngũ

    Động từ ra khỏi quân đội bộ đội xuất ngũ Đồng nghĩa : giải ngũ, ra quân
  • Xuất nhập cảnh

    Động từ xuất cảnh và nhập cảnh (nói gộp) thủ tục xuất nhập cảnh
  • Xuất nhập khẩu

    Động từ xuất khẩu và nhập khẩu (nói gộp) hàng hoá xuất nhập khẩu
  • Xuất phát

    Động từ bắt đầu đi, bắt đầu di động giờ xuất phát đoàn đua xuất phát từ Hà Nội Đồng nghĩa : khởi hành bắt đầu...
  • Xuất phát điểm

    Danh từ điểm lấy đó làm gốc, làm căn cứ xuất phát điểm khác nhau dẫn đến kết quả khác nhau
  • Xuất quân

    Động từ (quân đội) lên đường đi chiến đấu nhận được lệnh xuất quân
  • Xuất quỉ nhập thần

    xem xuất quỷ nhập thần
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top