Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuất hiện

Động từ

hiện ra và nhìn thấy được
một bóng người xuất hiện
hàng giả xuất hiện trên thị trường
nảy sinh ra, hình thành ra
xuất hiện một trường phái mới

Xem thêm các từ khác

  • Xuất huyết

    Động từ (hiện tượng) chảy máu ở các bộ phận bên trong cơ thể xuất huyết não bị xuất huyết dạ dày
  • Xuất hành

    Động từ bắt đầu rời nhà để lên đường đi xa, nói về mặt vào ngày tốt hay ngày xấu, theo tín ngưỡng dân gian chọn...
  • Xuất khẩu

    Động từ đưa hàng hoá hoặc vốn ra nước ngoài để buôn bán, kinh doanh; phân biệt với nhập khẩu xuất khẩu gạo đi xuất...
  • Xuất kì bất ý

    bất thình lình, thừa lúc người ta không ngờ, làm cho không kịp đối phó quân ta xuất kì bất ý tập kích đồn địch
  • Xuất kích

    Động từ rời trận địa hoặc căn cứ để đi đánh địch đợi lệnh xuất kích đã đến giờ xuất kích
  • Xuất kỳ bất ý

    xem xuất kì bất ý
  • Xuất ngoại

    Động từ đi ra nước ngoài lần đầu tiên được xuất ngoại
  • Xuất ngũ

    Động từ ra khỏi quân đội bộ đội xuất ngũ Đồng nghĩa : giải ngũ, ra quân
  • Xuất nhập cảnh

    Động từ xuất cảnh và nhập cảnh (nói gộp) thủ tục xuất nhập cảnh
  • Xuất nhập khẩu

    Động từ xuất khẩu và nhập khẩu (nói gộp) hàng hoá xuất nhập khẩu
  • Xuất phát

    Động từ bắt đầu đi, bắt đầu di động giờ xuất phát đoàn đua xuất phát từ Hà Nội Đồng nghĩa : khởi hành bắt đầu...
  • Xuất phát điểm

    Danh từ điểm lấy đó làm gốc, làm căn cứ xuất phát điểm khác nhau dẫn đến kết quả khác nhau
  • Xuất quân

    Động từ (quân đội) lên đường đi chiến đấu nhận được lệnh xuất quân
  • Xuất quỉ nhập thần

    xem xuất quỷ nhập thần
  • Xuất quỷ nhập thần

    biến hoá nhanh chóng, linh hoạt, làm cho đối phương không kịp đối phó.
  • Xuất siêu

    Danh từ tình trạng kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu trong cán cân thương mại của một nước; phân biệt...
  • Xuất sắc

    Tính từ đạt được những thành tích nổi bật hơn hẳn mức bình thường thành tích xuất sắc học sinh xuất sắc cầu thủ...
  • Xuất thân

    Động từ sinh ra, lớn lên, được đào tạo ở nơi nào đó trước khi có cuộc sống tự lập và sự nghiệp riêng xuất thân...
  • Xuất thế

    Động từ lánh đời, không tham gia hoạt động xã hội, đi ở ẩn, đi tu, theo quan niệm của đạo Phật xuất thế tu hành có...
  • Xuất tinh

    Động từ cho tinh dịch phóng ra.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top