Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuất phát điểm

Danh từ

điểm lấy đó làm gốc, làm căn cứ
xuất phát điểm khác nhau dẫn đến kết quả khác nhau

Xem thêm các từ khác

  • Xuất quân

    Động từ (quân đội) lên đường đi chiến đấu nhận được lệnh xuất quân
  • Xuất quỉ nhập thần

    xem xuất quỷ nhập thần
  • Xuất quỷ nhập thần

    biến hoá nhanh chóng, linh hoạt, làm cho đối phương không kịp đối phó.
  • Xuất siêu

    Danh từ tình trạng kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu trong cán cân thương mại của một nước; phân biệt...
  • Xuất sắc

    Tính từ đạt được những thành tích nổi bật hơn hẳn mức bình thường thành tích xuất sắc học sinh xuất sắc cầu thủ...
  • Xuất thân

    Động từ sinh ra, lớn lên, được đào tạo ở nơi nào đó trước khi có cuộc sống tự lập và sự nghiệp riêng xuất thân...
  • Xuất thế

    Động từ lánh đời, không tham gia hoạt động xã hội, đi ở ẩn, đi tu, theo quan niệm của đạo Phật xuất thế tu hành có...
  • Xuất tinh

    Động từ cho tinh dịch phóng ra.
  • Xuất toán

    Động từ loại bỏ những khoản chi tiêu sai chế độ, sai mục đích ra khỏi báo cáo quyết toán.
  • Xuất trình

    Động từ đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay người có trách nhiệm kiểm tra xuất trình thẻ nhà báo xuất...
  • Xuất trận

    Động từ (Từ cũ) ra trận trước giờ xuất trận tiếng kèn xuất trận
  • Xuất viện

    Động từ ra khỏi bệnh viện sau một thời gian nằm điều trị; phân biệt với nhập viện bệnh nhân đã được xuất viện
  • Xuất xưởng

    Động từ (sản phẩm) xuất ra khỏi nhà máy để đưa đi tiêu thụ xe máy mới xuất xưởng
  • Xuất xứ

    Danh từ nguồn gốc của một văn bản hoặc tài liệu được trích dẫn ra xuất xứ của bài thơ (Khẩu ngữ) nguồn gốc hình...
  • Xuất đầu lộ diện

    xuất hiện công khai (sau một thời gian ẩn mình).
  • Xuềnh xoàng

    Tính từ tỏ ra quá dễ dãi, sơ sài trong sinh hoạt, coi như thế nào cũng xong ăn mặc xuềnh xoàng căn phòng xuềnh xoàng Đồng...
  • Xuể

    Phụ từ từ biểu thị khả năng thực hiện của điều vừa được nói đến đông không đếm xuể chỗ thóc này phải ba thùng...
  • Xuệch xoạc

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem xệch xạc
  • Xuống

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn 1.2 giảm số lượng hay hạ mức...
  • Xuống cân

    Động từ (trọng lượng cơ thể) sụt cân so với trước do người gầy đi, thường là biểu hiện của sức khoẻ giảm sút...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top