Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuất toán

Động từ

loại bỏ những khoản chi tiêu sai chế độ, sai mục đích ra khỏi báo cáo quyết toán.

Xem thêm các từ khác

  • Xuất trình

    Động từ đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay người có trách nhiệm kiểm tra xuất trình thẻ nhà báo xuất...
  • Xuất trận

    Động từ (Từ cũ) ra trận trước giờ xuất trận tiếng kèn xuất trận
  • Xuất viện

    Động từ ra khỏi bệnh viện sau một thời gian nằm điều trị; phân biệt với nhập viện bệnh nhân đã được xuất viện
  • Xuất xưởng

    Động từ (sản phẩm) xuất ra khỏi nhà máy để đưa đi tiêu thụ xe máy mới xuất xưởng
  • Xuất xứ

    Danh từ nguồn gốc của một văn bản hoặc tài liệu được trích dẫn ra xuất xứ của bài thơ (Khẩu ngữ) nguồn gốc hình...
  • Xuất đầu lộ diện

    xuất hiện công khai (sau một thời gian ẩn mình).
  • Xuềnh xoàng

    Tính từ tỏ ra quá dễ dãi, sơ sài trong sinh hoạt, coi như thế nào cũng xong ăn mặc xuềnh xoàng căn phòng xuềnh xoàng Đồng...
  • Xuể

    Phụ từ từ biểu thị khả năng thực hiện của điều vừa được nói đến đông không đếm xuể chỗ thóc này phải ba thùng...
  • Xuệch xoạc

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem xệch xạc
  • Xuống

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn 1.2 giảm số lượng hay hạ mức...
  • Xuống cân

    Động từ (trọng lượng cơ thể) sụt cân so với trước do người gầy đi, thường là biểu hiện của sức khoẻ giảm sút...
  • Xuống cấp

    Động từ sút kém hẳn đi về chất lượng so với trước (thường nói về công trình xây dựng) trường học xuống cấp nghiêm...
  • Xuống dốc

    Động từ (Khẩu ngữ) ví tình trạng bị sút kém rất nhanh, khó cứu vãn công ti đang dần bị xuống dốc giai đoạn xuống...
  • Xuống giống

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt đầu gieo hạt giống cho một vụ gieo trồng mới chuẩn bị xuống giống cho vụ tới
  • Xuống lỗ

    Động từ (Thông tục) chết (nói về người già yếu).
  • Xuống mã

    Động từ (Khẩu ngữ) có vẻ ngoài xấu đi so với trước dạo này cô ta xuống mã lắm
  • Xuống nước

    Động từ (Khẩu ngữ) đổi thái độ, tỏ ra nhún nhường, chịu nhượng bộ, do biết mình đã yếu thế núng thế, phải xuống...
  • Xuống tay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) có hành động bạo lực trực tiếp nhằm vào ai đó, để trừng phạt 2 Động từ 2.1...
  • Xuống thang

    Động từ (Khẩu ngữ) giảm mức độ hoạt động xuống dần từng bước một, từ cao xuống thấp thắng lợi của ta buộc...
  • Xuống tóc

    Động từ cắt tóc đi tu (theo đạo Phật) xuống tóc quy y Đồng nghĩa : xuất gia
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top