Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xuống mã

Động từ

(Khẩu ngữ) có vẻ ngoài xấu đi so với trước
dạo này cô ta xuống mã lắm

Xem thêm các từ khác

  • Xuống nước

    Động từ (Khẩu ngữ) đổi thái độ, tỏ ra nhún nhường, chịu nhượng bộ, do biết mình đã yếu thế núng thế, phải xuống...
  • Xuống tay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) có hành động bạo lực trực tiếp nhằm vào ai đó, để trừng phạt 2 Động từ 2.1...
  • Xuống thang

    Động từ (Khẩu ngữ) giảm mức độ hoạt động xuống dần từng bước một, từ cao xuống thấp thắng lợi của ta buộc...
  • Xuống tóc

    Động từ cắt tóc đi tu (theo đạo Phật) xuống tóc quy y Đồng nghĩa : xuất gia
  • Xuống đường

    Động từ (người ở thành thị) ra đường để trực tiếp tham gia cuộc đấu tranh quần chúng sinh viên xuống đường biểu...
  • Xuồng ba lá

    Danh từ xuồng được làm từ ba tấm ván ghép lại bơi xuồng ba lá đi câu tôm
  • Xuộm

    Tính từ đậm và đều khắp một màu (thường là màu vàng, đỏ) bụi đất đỏ xuộm trái bưởi vàng xuộm
  • Xà beng

    Danh từ thanh sắt cứng dài có một đầu nhọn hay bẹt, dùng để đào lỗ hoặc nạy, bẩy vật nặng. Đồng nghĩa : choòng
  • Xà bông

    Danh từ (Phương ngữ) xà phòng cục xà bông rửa tay bằng xà bông
  • Xà bần

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đồ phế thải như gạch ngói, vôi vữa, v.v. từ các công trình xây dựng (nói khái quát) thu...
  • Xà cạp

    Danh từ miếng vải dài dùng quấn quanh ống chân hay quấn ngoài ống quần cho gọn và tránh xây xát khi làm việc chân tay chân...
  • Xà cột

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem xắc cốt
  • Xà cừ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ to cùng họ với xoan, lá kép lông chim, quả tròn, hạt có cánh, gỗ màu nâu đỏ, rắn, thớ xoắn,...
  • Xà gồ

    Danh từ thanh vật liệu cứng và chắc, đặt trên vì kèo để đỡ cầu phong, li tô, rui, mè hoặc tấm mái.
  • Xà kép

    Danh từ dụng cụ thể dục gồm hai thanh tròn chắc song song, nằm ngang, cao bằng nhau, được đóng chặt vào bốn cột.
  • Xà lan

    Danh từ (Ít dùng) xem sà lan
  • Xà lim

    Danh từ buồng hẹp để giam riêng từng người tù bị tống vào xà lim
  • Xà lách

    Danh từ cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, thường cuộn ôm vào nhau, dùng để ăn sống.
  • Xà lệch

    Danh từ dụng cụ thể dục gồm hai thanh tròn chắc nằm ngang song song, cái cao cái thấp, được đóng chặt vào bốn cột.
  • Xà lỏn

    Danh từ (Phương ngữ) quần xà lỏn (nói tắt) mặc xà lỏn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top