Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xung động

Danh từ

luồng kích thích lan từ nơi này đến nơi khác của cơ thể
xung động thần kinh
hành động có tính chất bột phát, thường do ảnh hưởng của những kích động mạnh
kìm nén cơn xung động
cảm tình xung động

Xem thêm các từ khác

  • Xung đột

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) 1.2 va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn...
  • Xuyên

    Động từ làm cho thủng suốt từ bên này sang bên kia viên đạn xuyên qua tường đường hầm xuyên qua núi Đồng nghĩa : xoi...
  • Xuyên khung

    Danh từ cây thân thảo sống lâu năm, thân rỗng hình trụ, mặt ngoài có đường gân dọc nổi nhỏ, lá kép mọc so le, hoa nhỏ...
  • Xuyên táo

    Động từ (bắn) xuyên qua nhiều mục tiêu bằng một phát đạn bắn xuyên táo
  • Xuyên tâm liên

    Danh từ cây cùng họ với ô rô, có vị đắng, dùng làm thuốc.
  • Xuyên tạc

    Động từ trình bày sai sự thật với dụng ý xấu xuyên tạc sự thật luận điệu xuyên tạc
  • Xuân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm...
  • Xuân bất tái lai

    tuổi xuân đã qua đi, không bao giờ có thể trở lại được.
  • Xuân huyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cha mẹ (ví với cây xuân và cỏ huyên, hai loài cây cỏ sống lâu) \"Xuân huyên lo sợ xiết bao,...
  • Xuân nữ

    Danh từ điệu hát cổ phổ biến trong dàn nhạc ngũ âm, bát âm, tài tử, có nhạc tính rõ nét và dễ chuyển sang nhiều giọng...
  • Xuân phân

    Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 20 hoặc 21 tháng ba dương...
  • Xuân sắc

    Danh từ cảnh sắc mùa xuân; thường dùng để ví sắc vẻ trẻ trung, tươi đẹp thời xuân sắc tuổi còn xuân sắc
  • Xuân thu

    Danh từ (Từ cũ) mùa xuân và mùa thu; thường dùng trong văn học cổ để chỉ tuổi tác \"Gẫm mình chưa mấy xuân thu, Sầu...
  • Xuân xanh

    Danh từ (Văn chương) tuổi trẻ, ví như mùa xuân tươi đẹp \"Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập...
  • Xuân đình

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sân có trồng cây xuân, một loài cây to và sống lâu; dùng để chỉ nơi người cha ở.
  • Xuân đường

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người cha (ví với nhà có trồng cây xuân) \"Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi...
  • Xuê xoa

    Động từ tỏ ra dễ dãi, không giữ đúng nguyên tắc, chỉ cốt cho xong, cho êm chuyện cười xuê xoa xuê xoa nương nhẹ
  • Xuôi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. 1.2 (Khẩu ngữ) ổn thoả,...
  • Xuôi chiều

    Động từ thuận theo một chiều, không có ý kiến gì ngược lại có nhiều ý kiến xuôi chiều mọi việc đều xuôi chiều
  • Xuôi chèo mát mái

    ví công việc trôi chảy, thuận lợi, không gặp trở ngại, khó khăn. Đồng nghĩa : thông đồng bén giọt, thuận buồm xuôi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top