Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xung phong

Động từ

xông thẳng vào đánh (trong chiến đấu)
phát lệnh xung phong
dẫn đầu mũi xung phong
tự nguyện nhận làm nhiệm vụ khó khăn
xung phong nhập ngũ
xung phong lên phát biểu

Xem thêm các từ khác

  • Xung quanh

    Danh từ khoảng không gian bao quanh một sự vật vây kín xung quanh bạn bè xung quanh Đồng nghĩa : chung quanh phạm vi có liên quan...
  • Xung thiên

    Tính từ (Ít dùng) (hiện tượng tâm lí) hết sức mạnh mẽ và dữ dội, tựa như bốc cao đến tận trời thế xung thiên
  • Xung trận

    Động từ xông ra trận, xông vào trận đánh trước giờ xung trận
  • Xung yếu

    Tính từ có vị trí đặc biệt quan trọng quãng đê xung yếu vị trí xung yếu Đồng nghĩa : hiểm yếu, trọng yếu
  • Xung điện

    Danh từ dòng điện xuất hiện đột ngột trong thời gian ngắn thiết bị chống xung điện
  • Xung động

    Danh từ luồng kích thích lan từ nơi này đến nơi khác của cơ thể xung động thần kinh hành động có tính chất bột phát,...
  • Xung đột

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) 1.2 va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn...
  • Xuyên

    Động từ làm cho thủng suốt từ bên này sang bên kia viên đạn xuyên qua tường đường hầm xuyên qua núi Đồng nghĩa : xoi...
  • Xuyên khung

    Danh từ cây thân thảo sống lâu năm, thân rỗng hình trụ, mặt ngoài có đường gân dọc nổi nhỏ, lá kép mọc so le, hoa nhỏ...
  • Xuyên táo

    Động từ (bắn) xuyên qua nhiều mục tiêu bằng một phát đạn bắn xuyên táo
  • Xuyên tâm liên

    Danh từ cây cùng họ với ô rô, có vị đắng, dùng làm thuốc.
  • Xuyên tạc

    Động từ trình bày sai sự thật với dụng ý xấu xuyên tạc sự thật luận điệu xuyên tạc
  • Xuân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm...
  • Xuân bất tái lai

    tuổi xuân đã qua đi, không bao giờ có thể trở lại được.
  • Xuân huyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cha mẹ (ví với cây xuân và cỏ huyên, hai loài cây cỏ sống lâu) \"Xuân huyên lo sợ xiết bao,...
  • Xuân nữ

    Danh từ điệu hát cổ phổ biến trong dàn nhạc ngũ âm, bát âm, tài tử, có nhạc tính rõ nét và dễ chuyển sang nhiều giọng...
  • Xuân phân

    Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 20 hoặc 21 tháng ba dương...
  • Xuân sắc

    Danh từ cảnh sắc mùa xuân; thường dùng để ví sắc vẻ trẻ trung, tươi đẹp thời xuân sắc tuổi còn xuân sắc
  • Xuân thu

    Danh từ (Từ cũ) mùa xuân và mùa thu; thường dùng trong văn học cổ để chỉ tuổi tác \"Gẫm mình chưa mấy xuân thu, Sầu...
  • Xuân xanh

    Danh từ (Văn chương) tuổi trẻ, ví như mùa xuân tươi đẹp \"Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top