Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yêu sách

Mục lục

Động từ

đòi hỏi một cách gắt gao, không nhân nhượng, vì tự cho là mình có quyền
thợ thuyền yêu sách đòi chủ tăng lương

Danh từ

điều đòi hỏi về quyền lợi
đưa ra yêu sách
bác bỏ những yêu sách phi lí

Xem thêm các từ khác

  • Yêu thuật

    Danh từ (Ít dùng) như ma thuật (ng2) yêu thuật của phù thuỷ
  • Yêu thương

    Động từ có tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòng yêu thương con cái tình yêu thương đồng loại Đồng...
  • Yêu tinh

    Danh từ vật tưởng tượng có hình thù quái dị, có nhiều phép thuật và độc ác con yêu tinh đồ yêu tinh! (tiếng chửi rủa)
  • Yêu vì

    Động từ (Từ cũ) yêu quý và vì nể \"Nửa mừng nửa lại hồ nghi, Biết rằng bạn có yêu vì hay không?\" (Cdao)
  • Yêu đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây đào non mới nở hoa; dùng để ví người con gái đẹp \"Vẻ chi một đoá yêu đào, Vườn...
  • Yêu đương

    Động từ yêu nhau giữa nam nữ (nói khái quát) chuyện yêu đương quan hệ yêu đương tự do yêu đương
  • Yêu đời

    Động từ luôn lạc quan, vui vẻ và tin tưởng vào cuộc sống tâm hồn lạc quan, yêu đời
  • Yếm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật 1.2 phần da trễ xuống thành tấm mỏng...
  • Yếm dãi

    Danh từ mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.
  • Yếm khí

    Tính từ (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động, tác động được trong môi trường không có không khí;...
  • Yếm thế

    Tính từ có tư tưởng chán đời tư tưởng yếm thế nhà nho yếm thế
  • Yến anh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví cảnh trai gái dập dìu, tấp nập \"Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi...
  • Yến mạch

    Danh từ cây thuộc họ lúa ở xứ ôn đới, chùm hoa hình cờ, hạt dùng chủ yếu làm thức ăn cho ngựa và gà vịt.
  • Yến oanh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem yến anh
  • Yến sào

    Danh từ tổ chim yến, dùng làm món ăn quý.
  • Yến tiệc

    Danh từ (Từ cũ) tiệc lớn (nói khái quát) mời dự yến tiệc
  • Yết

    Động từ nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết yết tên lên bảng yết danh sách cử...
  • Yết giá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu, công bố giá cả hàng hoá. 2 Danh từ 2.1 bảng kê giá cả của những hợp đồng đã được kí...
  • Yết hầu

    Danh từ đoạn ống tiêu hoá ở động vật có xương sống, nằm sau khoang miệng, trước thực quản, có lỗ thông với đường...
  • Yết kiến

    Động từ (Trang trọng) gặp người ở cương vị cao với tư cách là khách vào triều yết kiến đức vua xin yết kiến ông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top