Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yếm

Mục lục

Danh từ

phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật
yếm rùa
bóc yếm cua
phần da trễ xuống thành tấm mỏng chạy dọc trước ngực của bò.
đồ mặc lót che ngực của phụ nữ thời trước
dải yếm
"Hỡi cô yếm trắng loà loà, Yếm nhiễu, yếm vóc hay là trúc bâu?" (Cdao)
(Khẩu ngữ) tạp dề.
yếm dãi (nói tắt)
cho bé mặc yếm

Xem thêm các từ khác

  • Yếm dãi

    Danh từ mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.
  • Yếm khí

    Tính từ (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động, tác động được trong môi trường không có không khí;...
  • Yếm thế

    Tính từ có tư tưởng chán đời tư tưởng yếm thế nhà nho yếm thế
  • Yến anh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví cảnh trai gái dập dìu, tấp nập \"Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi...
  • Yến mạch

    Danh từ cây thuộc họ lúa ở xứ ôn đới, chùm hoa hình cờ, hạt dùng chủ yếu làm thức ăn cho ngựa và gà vịt.
  • Yến oanh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem yến anh
  • Yến sào

    Danh từ tổ chim yến, dùng làm món ăn quý.
  • Yến tiệc

    Danh từ (Từ cũ) tiệc lớn (nói khái quát) mời dự yến tiệc
  • Yết

    Động từ nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết yết tên lên bảng yết danh sách cử...
  • Yết giá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu, công bố giá cả hàng hoá. 2 Danh từ 2.1 bảng kê giá cả của những hợp đồng đã được kí...
  • Yết hầu

    Danh từ đoạn ống tiêu hoá ở động vật có xương sống, nằm sau khoang miệng, trước thực quản, có lỗ thông với đường...
  • Yết kiến

    Động từ (Trang trọng) gặp người ở cương vị cao với tư cách là khách vào triều yết kiến đức vua xin yết kiến ông...
  • Yết thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dán giấy công bố ở nơi công cộng để thông báo cho mọi người biết 2 Danh từ 2.1 (Từ...
  • Yếu hèn

    Tính từ như hèn yếu thân phận yếu hèn
  • Yếu kém

    Tính từ yếu hẳn so với mức bình thường, có nhiều nhược điểm trình độ yếu kém yếu kém về công tác quản lí
  • Yếu lĩnh

    Danh từ điểm mấu chốt của toàn bộ động tác kĩ thuật nắm vững yếu lĩnh bắn súng
  • Yếu lược

    Tính từ (Từ cũ) chỉ tóm tắt những điều cơ bản, cần thiết nhất binh thư yếu lược
  • Yếu mềm

    Tính từ như mềm yếu tình cảm yếu mềm
  • Yếu thế

    Tính từ ở vào thế yếu yếu thế nên đành chịu nhún địa vị yếu thế
  • Yếu tố

    Danh từ bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng yếu tố cấu tạo từ yếu tố văn hoá những yếu tố cấu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top