Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yết

Động từ

nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết
yết tên lên bảng
yết danh sách cử tri

Xem thêm các từ khác

  • Yết giá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu, công bố giá cả hàng hoá. 2 Danh từ 2.1 bảng kê giá cả của những hợp đồng đã được kí...
  • Yết hầu

    Danh từ đoạn ống tiêu hoá ở động vật có xương sống, nằm sau khoang miệng, trước thực quản, có lỗ thông với đường...
  • Yết kiến

    Động từ (Trang trọng) gặp người ở cương vị cao với tư cách là khách vào triều yết kiến đức vua xin yết kiến ông...
  • Yết thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dán giấy công bố ở nơi công cộng để thông báo cho mọi người biết 2 Danh từ 2.1 (Từ...
  • Yếu hèn

    Tính từ như hèn yếu thân phận yếu hèn
  • Yếu kém

    Tính từ yếu hẳn so với mức bình thường, có nhiều nhược điểm trình độ yếu kém yếu kém về công tác quản lí
  • Yếu lĩnh

    Danh từ điểm mấu chốt của toàn bộ động tác kĩ thuật nắm vững yếu lĩnh bắn súng
  • Yếu lược

    Tính từ (Từ cũ) chỉ tóm tắt những điều cơ bản, cần thiết nhất binh thư yếu lược
  • Yếu mềm

    Tính từ như mềm yếu tình cảm yếu mềm
  • Yếu thế

    Tính từ ở vào thế yếu yếu thế nên đành chịu nhún địa vị yếu thế
  • Yếu tố

    Danh từ bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng yếu tố cấu tạo từ yếu tố văn hoá những yếu tố cấu...
  • Yếu xìu

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất yếu, khó có thể làm việc gì được người yếu xìu
  • Yếu điểm

    Danh từ (Ít dùng) điểm quan trọng nhất bảo vệ yếu điểm quân sự yếu điểm của vấn đề
  • Yếu đuối

    Tính từ thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách thể chất yếu...
  • Yếu địa

    Danh từ khu vực đặc biệt quan trọng chiếm được yếu địa của địch
  • Yếu ớt

    Tính từ yếu đến mức sức lực hoặc tác dụng coi như không đáng kể chân tay yếu ớt chống cự yếu ớt Trái nghĩa : mạnh...
  • Yểm hộ

    Động từ dùng hoả lực bảo vệ, che chở cho người khác hành động bắn yểm hộ pháo binh yểm hộ cho bộ binh Đồng nghĩa...
  • Yểm trợ

    Động từ như yểm hộ .
  • Yểng

    Danh từ chim cùng họ với sáo, lông đen, phía sau mắt có hai mẩu thịt màu vàng, có thể bắt chước được tiếng người....
  • Yểu tướng

    Tính từ có tướng chết yểu anh ta trông yểu tướng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top