Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yếu đuối

Tính từ

thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách
thể chất yếu đuối
tình cảm yếu đuối
Trái nghĩa: mạnh mẽ

Xem thêm các từ khác

  • Yếu địa

    Danh từ khu vực đặc biệt quan trọng chiếm được yếu địa của địch
  • Yếu ớt

    Tính từ yếu đến mức sức lực hoặc tác dụng coi như không đáng kể chân tay yếu ớt chống cự yếu ớt Trái nghĩa : mạnh...
  • Yểm hộ

    Động từ dùng hoả lực bảo vệ, che chở cho người khác hành động bắn yểm hộ pháo binh yểm hộ cho bộ binh Đồng nghĩa...
  • Yểm trợ

    Động từ như yểm hộ .
  • Yểng

    Danh từ chim cùng họ với sáo, lông đen, phía sau mắt có hai mẩu thịt màu vàng, có thể bắt chước được tiếng người....
  • Yểu tướng

    Tính từ có tướng chết yểu anh ta trông yểu tướng
  • Yểu điệu

    Tính từ (người phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha \"Người yểu điệu, kẻ văn chương, Trai tài, gái sắc, xuân...
  • Yểu điệu thục nữ

    (Từ cũ, Văn chương) (người con gái) yểu điệu, duyên dáng và thuỳ mị.
  • Z,Z

    (đọc là dét ) con chữ của bảng chữ cái Latin, dùng để phiên âm một số từ mượn của tiếng nước ngoài, hoặc viết...
  • Zero

    Danh từ số không con zero giá trị zero tốc độ tăng trưởng cả năm là zero
  • Zeta

    Danh từ con chữ thứ sáu của bảng chữ cái Hi Lạp (ζ, Z).
  • Zigzag

    Danh từ xem dích dắc
  • Zn

    Danh từ kí hiệu hoá học của nguyên tố kẽm (A: zinc).
  • Zê-ta

    Danh từ xem zeta
  • Zích-zắc

    Danh từ xem zigzag
  • À uôm

    (Ít dùng) lẫn lộn, mập mờ công tư phải rạch ròi, đừng có à uôm (Khẩu ngữ) qua loa, cốt cho có, cho xong quen thói à uôm
  • À à

    Động từ (Ít dùng) từ gợi tả sự chuyển động nhanh, mạnh và dồn dập với số lượng lớn theo một hướng nhất định...
  • À ơi

    Cảm từ tiếng đệm trong lời ru \"À ơi! Cái ngủ mày ngủ cho lâu, Mẹ mày đi cấy đồng sâu chưa về.\" (Cdao) Đồng nghĩa...
  • Ào ào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người gió thổi ào ào ào...
  • Ào ạt

    Tính từ (di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn tiến quân ào ạt \"Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top