Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yểng

Danh từ

chim cùng họ với sáo, lông đen, phía sau mắt có hai mẩu thịt màu vàng, có thể bắt chước được tiếng người.
Đồng nghĩa: nhồng

Xem thêm các từ khác

  • Yểu tướng

    Tính từ có tướng chết yểu anh ta trông yểu tướng
  • Yểu điệu

    Tính từ (người phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha \"Người yểu điệu, kẻ văn chương, Trai tài, gái sắc, xuân...
  • Yểu điệu thục nữ

    (Từ cũ, Văn chương) (người con gái) yểu điệu, duyên dáng và thuỳ mị.
  • Z,Z

    (đọc là dét ) con chữ của bảng chữ cái Latin, dùng để phiên âm một số từ mượn của tiếng nước ngoài, hoặc viết...
  • Zero

    Danh từ số không con zero giá trị zero tốc độ tăng trưởng cả năm là zero
  • Zeta

    Danh từ con chữ thứ sáu của bảng chữ cái Hi Lạp (ζ, Z).
  • Zigzag

    Danh từ xem dích dắc
  • Zn

    Danh từ kí hiệu hoá học của nguyên tố kẽm (A: zinc).
  • Zê-ta

    Danh từ xem zeta
  • Zích-zắc

    Danh từ xem zigzag
  • À uôm

    (Ít dùng) lẫn lộn, mập mờ công tư phải rạch ròi, đừng có à uôm (Khẩu ngữ) qua loa, cốt cho có, cho xong quen thói à uôm
  • À à

    Động từ (Ít dùng) từ gợi tả sự chuyển động nhanh, mạnh và dồn dập với số lượng lớn theo một hướng nhất định...
  • À ơi

    Cảm từ tiếng đệm trong lời ru \"À ơi! Cái ngủ mày ngủ cho lâu, Mẹ mày đi cấy đồng sâu chưa về.\" (Cdao) Đồng nghĩa...
  • Ào ào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người gió thổi ào ào ào...
  • Ào ạt

    Tính từ (di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn tiến quân ào ạt \"Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền.\"...
  • Á hậu

    Danh từ người chiếm giải nhì, sau hoa hậu (trong một cuộc thi sắc đẹp) đoạt danh hiệu á hậu thế giới
  • Á khôi

    Danh từ (Từ cũ) như á nguyên . (Ít dùng) người con gái chiếm giải nhì trong một cuộc thi người đẹp.
  • Á kim

    Danh từ tên gọi chung các đơn chất không có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém arsenic, silicium là những nguyên tố á kim
  • Á nguyên

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ thứ hai trong một khoa thi thời phong kiến (thường nói về thi hương). Đồng nghĩa : á khôi
  • Á nhiệt đới

    Danh từ (Từ cũ) cận nhiệt đới.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top