Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 85

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 85
ways, burn, forms, organization, break, somewhat, efforts, cover, meaning, progress

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
841 ways /weɪz/ n.
những cách, phương thức
842 burn /bɜːn/ v.
đốt cháy
843 forms /fɔːmz/ n.
những dạng, loại
844 organization /,ɔːgənaɪ'zeɪʃn/ n.
tổ chức
845 break /breɪk/ v.
làm gãy, làm vỡ
846 somewhat /'sʌmwɒt/ adv.
có phần, hơi, một chút
847 efforts /'efəts/ n.
những nỗ lực
848 cover /'kʌvə/ v.
bao phủ, che phủ
849 meaning /'miːnɪŋ/ n.
ý nghĩa
850 progress /'praːgres / n.
sự tiến bộ

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

847. make efforts: nỗ lực làm gì.

848. cover something with something: bao phủ/che phủ cái gì bằng cái gì.

850. make progress: tiến bộ.

C/ Examples

WAYS
- many ways: nhiều cách   There are many ways to solve the problem.
- several ways: một số cách   This disease can be prevented in several ways.
BURN
- I think that he didn’t burn the car.
- He threatened to burn down her house if she didn't give him money.
FORMS
- forms of cancer: các dạng ung thư   He suffered from one of the most common forms of cancer.
- forms of transport: các loại phương tiện   People can travel there by different forms of transport.
ORGANIZATION
-  What organization are you working for?
- His father is the president of a big organization.
BREAK
- Did you break this vase?
- Do not pour hot water into this cup or it will break.
SOMEWHAT
- She was somewhat surprised to see me.
- Their relationship has changed somewhat since their quarrel.
EFFORTS
- many efforts: nhiều nỗ lực   The event’s success is resulted from people’s many efforts.
- her best efforts: những nỗ lực hết mình của cô ấy   Despite her best efforts, she failed to get the job.
COVER
- You should cover the floor with a large cloth when painting the house.
- The wind will cover everything with sand.
MEANING
- Do you know the meaning of the word “sacrifice”?
- I don’t get your meaning to say.
PROGRESS
- make progress: tiến bộ   My students are making progress at school.
- great progress: tiến bộ lớn lao   The government made great progress in recovering the economy.

Lượt xem: 52 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 89

2.024 lượt xem

Bài 88

11 lượt xem

Bài 87

2.056 lượt xem

Bài 86

2.036 lượt xem

Bài 84

49 lượt xem

Bài 83

2.057 lượt xem

Bài 82

2.025 lượt xem

Bài 81

2.045 lượt xem

Bài 80

10 lượt xem

Bài 79

2.033 lượt xem

Bài 78

2.031 lượt xem

Bài 77

2.041 lượt xem

Bài 76

2.033 lượt xem

Bài 75

4 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top