Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Lari” Tìm theo Từ (37) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (37 Kết quả)

  • như hara-kiri,
  • bre / leə(r) /, name / ler /, Danh từ: hang ổ thú rừng, trạm nhốt (nhốt súc vật trên đường đưa ra chợ), Động từ: nằm (ở trong hang ổ) (thú), Đưa...
  • cây thông rụng lá larix,
  • / lɑ:k /, Danh từ (thơ ca) .laverock: if the sky falls, we shall catch larks, nếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt cũng có cái hay; không hơi đâu mà lo chuyện trời đổ,
  • / la:d /, Danh từ: mỡ lợn, Ngoại động từ: nhét mỡ vào thịt để rán, (nghĩa bóng) chêm vào, đệm vào (lời nói, văn viết), hình...
  • / 'sɑ:ri /, Danh từ: xari (áo quần của phụ nữ hin-đu),
  • thông tin kiểm nghiệm bức xạ,
  • / la: /, danh từ; số nhiều .lares, thần giữ nhà (của người la mã cổ),
  • trùng hợp với, cùng một tỷ lệ, cùng mức độ,
  • nồi tinh chế mỡ lợn,
  • dao lạng mỡ,
  • Danh từ: (động vật học) sáo bắc mỹ,
  • / 'veəri,kʌləd /, như varicolored, Đổi nhiều màu, loang lổ, khác màu, nhiều màu sắc, sặc sỡ,
  • dầu (tách từ) mỡ lợn, dầu mỡ lợn,
  • stearin xương,
  • phân xưởng mỡ lợn,
  • thanh khuấy mỡ lợn,
  • thiết bị lấy mẫu mỡ,
  • / phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): THANH TOÁN BÌNH ĐẲNG:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top