Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Parlous

Nghe phát âm

Mục lục

/´pa:ləs/

Thông dụng

Tính từ

(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) bấp bênh, đầy nguy hiểm, khó khăn; hốc búa, khó chơi
the parlous state of international relations
tình thế bấp bênh trong quan hệ quốc tế
Hết sức khôn ngoan, hết sức láu

Phó từ

(từ cổ,nghĩa cổ), hết sức, cực kỳ, vô cùng

Xem thêm các từ khác

  • Parly

    Danh từ: (từ lóng), (viết tắt) của parliamentary train (như) parliamentary,
  • Parmassus

    Danh từ: (thần thoại,thần học) thi sơn, thi đàn (núi ở hy-lạp, thờ thần thơ),
  • Parmesan

    / ´pa:mi¸zæn /, Danh từ: phó mát pácma; phó mát cứng làm ở pama ( itali), Tính...
  • Parmesan cheese

    như parmesan,
  • Parnassian

    / pa:´næsiən /, Tính từ: (thơ ca) (thuộc) thi đàn, Danh từ: (thơ ca)...
  • Parnassianism

    Danh từ: chủ nghĩa thi sơn,
  • Parnassism

    Danh từ:,
  • Parnassus

    / pa:´næsəs /, danh từ, núi thi sơn ( hy lạp), thi đàn, to climb parnassus, lên thi đàn; làm thơ
  • Parobolic arch

    cuốn parabôn,
  • Paroccipital

    Tính từ: (giải phẩu học) thuộc mấu chẩm bên, Y học: cận xương...
  • Paroccipitut

    Danh từ: (giải phẩu học) mấu chẩm bên,
  • Parochia school

    Thành Ngữ:, parochia school, (từ mỹ,nghĩa mỹ) trường cấp 2 - 3 (của một tổ chức (tôn giáo))
  • Parochial

    / pə´roukiəl /, Tính từ: (thuộc) xã; (thuộc) nhà thờ xứ, giáo xứ, (nghĩa bóng) có tính chất...
  • Parochialise

    Ngoại động từ: làm thành giáo khu, Địa phương hoá; biến thành chật hẹp, cục bộ, Nội...
  • Parochialism

    / pə´roukiə¸lizəm /, danh từ, chủ nghĩa địa phương, tính chất địa phương hẹp hòi,
  • Parochiality

    / pə¸rouki´æliti /, danh từ, tính chất của xã; tính chất của xứ đạo, tính chất địa phương hẹp hòi, tính thiển cận,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top