Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Renaissance

Nghe phát âm

Mục lục

/ri'neisəns/

Thông dụng

Danh từ

Sự phục hưng
( the Renaissance) thời kỳ Phục hưng (thời kỳ làm sống lại (nghệ thuật) và (văn học) ở (thế kỷ) 14, 15 và 16, dựa trên các hình thức cổ điển)
( Renaissance) ( định ngữ) (thuộc) thời kỳ Phục hưng
renaissance art
nghệ thuật thời Phục hưng

Chuyên ngành

Xây dựng

Kiến trúc Phục hưng

Giải thích EN: The rebirth of classical style and forms of architecture that occurred during this cultural period, originating in Italy in the 1400s and spreading to the rest of Europe in the following century. (Froma Medieval French term meaning "rebirth;" literally, "to be born again.").

Giải thích VN: Sự hồi sinh của phong cách cổ điển và hình thành thịnh hành trong suốt thời kỳ văn hóa này, bắt nguồn từ Italia trong những năm thuộc thế kỷ thứ 14 và trải dài đến hết thế kỷ thứ 15 (trong ngôn ngữ của người Pháp cổ, nó có nghĩa là "hồi sinh", "tái sinh").

phong cách phục hưng
thời kỳ phục hưng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
awakening , invigoration , new dawn , reawakening , regeneration , rejuvenation , renascence , renewal , resurgence , revitalization , revival , reactivation , rebirth , resurrection , resuscitation , revivification , reconstruction , reemergence

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top