- Từ điển Anh - Việt
Unpopular
/ʌn´pɔpjulə/
Thông dụng
Tính từ
Không được nhiều người ưa chuộng, không được nhiều người ngưỡng mộ, không được nhiều người ưa thích; không phổ biến, không nổi tiếng
Không được ai ưa chuộng, không được ngưỡng mộ
Không thuộc nhân dân, không của nhân dân, không do nhân dân
Không bình dân
Không có tính chất đại chúng, không phổ cập, không hợp với nhân dân
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abhorred , avoided , creepy * , despised , detested , disesteemed , disfavored , disliked , drip * , dumpy * , execrated , gross * , loathed , loser * , lousy , nerdy , obnoxious , ostracized , out , out of favor , rejected , scorned , shunned , unaccepted , unattractive , uncared for , undesirable , unloved , unvalued , unwanted , unwelcome , weird , wimpy , odious , offensive , snubbed
Từ trái nghĩa
adjective
- delightful , desirable , fashionable , liked , popular , wanted
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unpopularity
/ ¸ʌnpɔpju´læriti /, danh từ, tính không có tính chất quần chúng, tính không được quần chúng yêu chuộng, -
Unpopulated
/ ʌn´pɔpju¸leitid /, Tính từ: không có dân ở, không có cư dân, -
Unpopulated board
bảng mạch chưa cắm chip, -
Unpopulated region
vùng không dân cư, vùng không dân, -
Unpopulated reservoir zone
vùng lòng hồ không dân, -
Unpopulated zone
vùng không dân cư, -
Unportable
không khả chuyển, -
Unportioned
Tính từ: không có của hồi môn, không được chia phần, không được phân phối, -
Unposed
Tính từ: không được sắp đặt (chụp ảnh), không được đặt ra, không được đề ra (yêu sách,... -
Unpossessed
/ ¸ʌnpə´zest /, Tính từ: không là của ai, ( + of) không có, không chủ, vô chủ, không bị chiếm... -
Unpossessing
Tính từ: không chiếm đoạt, không bị chiếm hữu, -
Unpossible
Tính từ: không thể có được, -
Unpost
hủy việc gửi bài, -
Unposted
/ ʌn´poustid /, tính từ, không gửi (thư...) qua bưu điện; không bỏ vào hòm thư (thư), không được cho biết tin tức, không... -
Unpowedered
Tính từ: không đánh phấn, không nghiền bột, không rắc bột, -
Unpowered
Tính từ: không được cung cấp lực (máy), -
Unpractical
/ ʌn´præktikl /, Tính từ: không thực hành (đối với lý thuyết), không thiết thực, không có ích,... -
Unpracticality
/ ¸ʌnprækti´kæliti /, danh từ, tính không thực tế, tính không thiết thực, -
Unpractised
/ ʌn´præktist /, Tính từ: không thành thạo, ít kinh nghiệm, không giỏi, không vận dụng bằng thực... -
Unpraised
Tính từ: không được khen ngợi, không được biểu dương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.