- Từ điển Trung - Việt
减感剂
Xem thêm các từ khác
-
减损
{ derogation } , sự làm giảm, sự xúc phạm (uy tín, danh dự của ai...); sự bị xúc phạm (uy tín, danh dự...), (pháp lý) sự vi... -
减敏剂
{ desensitizer } , chất khử nhạy, chất làm bớt nhạy -
减数
{ subtrahend } , (toán học) số bị trừ -
减数分裂
{ meiosis } , (văn học) cách nói giảm, (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ((cũng) miosis) { miosis } , Cách viết khác :... -
减法
{ subtraction } , (toán học) sự trừ, tính trừ, phép trừ -
减的
{ Minus } , trừ, (thông tục) thiếu, mất, không còn, trừ, âm, (toán học) dấu trừ, số âm -
减绝居民
{ dispeople } , làm thưa dân; làm hết dân cư, làm cho không có người ở -
减肥疗法
{ banting } , (y học) phép chữa kiêng mỡ đường (để chữa bệnh béo phì) -
减费生
{ sizar } , học sinh được giảm học phí (ở đại học Căm,brít) -
减轻
Mục lục 1 {abatement } , sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt, sự hạ (giá), sự bớt... -
减轻刺激
{ abirritation } , sự giảm kích thích -
减轻刺激的
{ abirritant } , thuốc giảm kích thích -
减轻的
Mục lục 1 {alleviative } , làm giảm đau, làm dịu, làm khuây 2 {mitigatory } , giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt 3 {palliative } , tạm... -
减轻者
{ alleviator } , người an ủi, nguồn an ủi, (y học) thuốc giảm đau -
减退
{ corrosion } , sự gặm mòn { letdown } , sự thất vong, sự chán ngán -
减速
Mục lục 1 {decelerate } , đi chậm lại, chạy chậm lại, giảm tốc độ; hãm lại 2 {deceleration } , sự giảm tốc độ 3 {retard... -
减速器
{ reducer } , (hoá học) chất khử, (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp, (nhiếp ảnh) máy thu nhỏ -
减除
{ deduction } , sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi, sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn, điều suy luận -
减除额
{ deduction } , sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi, sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn, điều suy luận -
减震
{ decouple } , tách riêng ra
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.