Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Việt

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa 2 Động từ 2.1 sấn vào, xông...
  • con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Danh từ xem agar
  • Cảm từ (Từ cũ) xem amino acid
  • Danh từ xem amiante
  • Danh từ xem amygdala
  • Danh từ xem amib
  • Cảm từ xem ammoniac
  • Danh từ xem anopheles
  • Danh từ xem anode
  • Danh từ xem apatite
  • Danh từ xem apartheid
  • Danh từ xem arsenic .
  • Danh từ xem atropine
  • Danh từ xem aspirin
  • Danh từ xem acetylene
  • Danh từ xem acetone
  • Danh từ xem acid
  • Danh từ xem acid amin
  • Danh từ xem acid acetic
  • Danh từ xem acid chlorhydric
  • Danh từ xem acid carbonic
  • Danh từ xem acid nitric
  • Danh từ xem acid sulfuric
  • Danh từ (F: Acide Désoxyribonucléique, viết tắt) acid nucleic tìm thấy trong nhiễm sắc thể, chứa thông tin di truyền của sinh vật.
  • Danh từ (A: Asymmetric Digital Subscriber Line ‘đường dây thuê bao số bất đối xứng’, viết tắt) phương thức truyền dữ liệu...
  • Danh từ (A: Acquired Immune Deficiency Syndrome suy giảm miễn dịch mắc phải , viết tắt) hội chứng bệnh mất khả năng miễn dịch,...
  • Danh từ (N: Автомат Калашникова, viết tắt) súng tiểu liên của Liên Xô (trước đây), do Mikhail Timofeevich Kalashnikov...
  • Danh từ (A: Automatic Teller Machine, viết tắt) thiết bị tự động đặt nơi công cộng cho phép khách hàng rút tiền mặt, kiểm...
  • Danh từ (Khẩu ngữ) A Di Đà Phật (nói tắt) na mô A Di Đà
  • Danh từ Phật A Di Đà (vị Phật lớn nhất ở Cõi Cực Lạc; người theo đạo Phật dùng để niệm Phật hoặc chào nhau) na...
  • Động từ làm theo, bắt chước theo việc làm sai trái của người khác a dua theo bọn xấu làm bậy Đồng nghĩa : a tòng, vào...
  • Danh từ keo chế từ da lừa hay da trâu, bò, dùng làm thuốc hoặc để dán gỗ.
  • Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự mừng rỡ, tán thưởng a ha, thắng rồi! \"Chúng mày ơi! Thầy úp được con chó rồi!......
  • Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ gái trong xã hội phong kiến Trung Quốc thời xưa \"A hoàn một lũ nối theo, Quạt tha thướt...
  • Cảm từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) tiếng thốt ra để biểu thị ý mệnh lệnh, thúc giục.
  • Cảm từ tiếng gọi dùng trong điện thoại hoặc khi gọi loa để gợi sự chú ý alô, ai gọi đấy ạ? alô, alô, đồng bào...
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) phóng túng, tuỳ thích, không có sự chuyên tâm thông minh nhưng chủ quan, học...
  • Cảm từ từ dùng ở cuối câu cầu nguyện của người theo Công giáo để tỏ ý cầu xin, có nghĩa ?xin được như ý?.
  • Danh từ (Từ cũ) thuốc phiện. Đồng nghĩa : á phiện
  • Động từ tham gia vào (việc làm sai trái dưới sự điều khiển của người khác) một cách thiếu suy nghĩ hoặc do bị cưỡng...
  • Danh từ khối mủ tụ trong một bộ phận cơ thể do nhiễm trùng mà thành nhọt là một loại abscess trong da
  • Danh từ đàn gồm một hộp chứa hơi có thể gấp xếp làm co dãn thể tích của hộp khiến cho hơi đi qua hệ thống lưỡi...
  • Danh từ xem tài khoản (ng3).
  • Danh từ khí cụ tích trữ điện năng nhờ các phản ứng hoá học xảy ra bên trong nó khi được nạp điện, dùng làm nguồn...
  • Danh từ hợp chất lỏng không màu, dễ bay hơi, dễ cháy, dễ tan trong nước, dùng làm dung môi và để tổng hợp nhiều chất...
  • Danh từ hợp chất khí không màu, dễ gây nổ, khi cháy có ngọn lửa sáng trắng, thường dùng để hàn xì, cắt kim loại.
  • Danh từ hợp chất có thể tác dụng với một base làm sinh ra một chất muối.
  • Danh từ acid không màu, thành phần chính của giấm, dùng trong công nghiệp thực phẩm và trong sản xuất dược phẩm.
  • Danh từ hợp chất hữu cơ, thành phần chính của protid.
  • Danh từ tên gọi chung các acid hữu cơ điều chế từ các hydrocarbon, khi tác dụng với glycerin tạo thành chất béo.
  • Danh từ acid do khí carbonic tan trong nước tạo thành.
  • Danh từ acid do khí hydrochlorur tan trong nước tạo thành.
  • Danh từ acid không màu, mùi hắc, dễ bị phân huỷ, dùng để sản xuất phân đạm, để tẩy gỉ và hoà tan kim loại.
  • Danh từ acid không màu, lỏng, sánh, rất háo nước, làm cháy da, khi hoà tan vào nước toả ra nhiều nhiệt, dùng làm hoá chất...
  • Phụ từ chỉ riêng cho một trường hợp, một việc cụ thể nào đó một giải pháp ad hoc
  • kí hiệu hoá học của nguyên tố bạc (L: argentum).
  • Danh từ chất keo chiết xuất từ các loài tảo biển, tan trong nước sôi, khi nguội thì đông lại có màu trắng, được dùng...
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ dùng chỉ người nào đó,...
  • Đại từ mọi người, ai cũng như ai \"Máu rơi thịt nát tan tành, Ai ai trông thấy hồn kinh phách rời!\" (TKiều)
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để giải thích và quy lỗi cho người nào đó về điều không hay đã xảy ra cho bản thân người...
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) buồn thương và nhớ da diết \"Cớ sao chàng chẳng vãng lai, Để em thổn thức ai hoài trót đêm.\"...
  • tự nói ra điều (thường là bí mật, thầm kín) mà không ai tra hỏi \"Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình...
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là hành vi, thái độ không bình thường đến mức vô lí ai lại làm trò trẻ...
  • (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên...
  • nào ai có ngờ, chẳng ngờ tưởng nói vui, ai ngờ là sự thật \"Ngỡ là phu quý, phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành thịt xương!\"...
  • Đại từ người nào cũng vậy, không trừ một ai được mùa, ai nấy đều phấn khởi
  • Tính từ (Văn chương) bi thương và oán hận (thường nói về âm thanh, tiếng đàn, tiếng hát, v.v. của người có điều oan...
  • bài văn viếng người chết để bày tỏ lòng thương tiếc đọc ai điếu
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về điều cho là trái với lẽ thường \"Ai đời chuột lại dám đánh đu ở miệng...
  • kí hiệu hoá học của nguyên tố nhôm (A: aluminium).
  • Danh từ tập giấy cứng hoặc nylon được đóng thành quyển, để lưu giữ ảnh, tem, v.v. tập album album ảnh tập hợp những...
  • Danh từ một loại protid, thành phần chính của lòng trắng trứng.
  • Danh từ chất hữu cơ gây phản ứng kiềm, có trong một số cây, và là một chất độc dùng làm thuốc chữa bệnh.
  • Danh từ xuất bản phẩm ra hằng năm dưới hình thức quyển lịch, có kèm dự báo khí tượng, thông báo thiên văn học, những...
  • Danh từ xem almanac
  • Danh từ con chữ đầu tiên của bảng chữ cái Hi Lạp (α, Tiếng Anh).
  • Danh từ bảng chữ cái.
  • Danh từ chùa nhỏ, miếu nhỏ.
  • Danh từ xem ampere
  • Danh từ xem ampli
  • Động từ hiểu biết rõ đến từng chi tiết am hiểu thị trường rất am hiểu về hội hoạ Đồng nghĩa : am tường, thông...
  • (Văn chương) cảnh vắng vẻ, tĩnh mịch ở nơi chùa chiền.
  • Động từ hiểu biết tường tận am tường luật lệ am tường về lịch sử Đồng nghĩa : am hiểu, thông hiểu
  • Danh từ khoáng vật có dạng sợi, màu xám hoặc xanh thẫm, dùng làm vật cách nhiệt, chống cháy. Đồng nghĩa : bông đá
  • Danh từ động vật đơn bào cực nhỏ, thường dễ thay đổi hình dạng, sống trong đất ẩm và nước, có loài sống kí sinh...
  • Danh từ xem acid amin
  • Danh từ hợp chất khí không màu, mùi khai, nhẹ, dễ tan trong nước, thường dùng để sản xuất phân đạm, acid nitric.
  • Danh từ đơn vị cơ bản đo cường độ dòng điện.
  • Danh từ khí cụ đo cường độ dòng điện.
  • Danh từ bộ khuếch đại âm thanh.
  • Danh từ mô bạch huyết ở họng người, tròn và to bằng đầu ngón tay sưng amygdala cắt amygdala Đồng nghĩa : hạnh nhân
  • Tính từ (Từ cũ) yên ổn biến nguy thành an lòng không được an Trái nghĩa : bất an, bất ổn Bình an
  • Danh từ xem album
  • Danh từ xem albumin
  • Danh từ xem album
  • Danh từ xem alkaloid
  • Danh từ xem alpha
  • Danh từ xem antimony
  • Danh từ xem antipyrin
  • Động từ (tạo hoá) xếp đặt từ trước (theo quan niệm của thuyết định mệnh) số phận đã được an bài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top