Xem thêm các từ khác
-
十多岁
{ teens } , tuổi thanh thiếu niên (từ 13 đến 19), tuổi thanh xuân -
十大官之一
{ decemvir } , người trong hội đồng mười pháp quan (La,mã cổ đại), hội đồng mười pháp quan -
十字军东侵
{ crusade } , (sử học) cuộc viễn chinh chữ thập (ở Châu âu), chiến dịch; cuộc vận động lớn -
十字军战士
{ crusader } , (sử học) tham gia cuộc viễn chinh chữ thập, tham gia cuộc vận động lớn, (sử học) quân chữ thập, người tham... -
十字准线
{ crosshair } , (Tech) dây tóc chéo -
十字对生的
{ brachiate } , có chi; có nhánh, vận động bằng cánh tay -
十字形
{ cross } , cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập... -
十字形的
{ cruciate } , (sinh vật học) hình chữ thập, chéo chữ thập { cruciform } , có hình dạng như chữ thập -
十字形针脚
{ cross -stitch } , mũi chéo nhau, mũi chữ thập (khâu, thêu) -
十字架
{ across } , qua, ngang, ngang qua, bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập, qua, ngang, ngang qua, ở bên kia, ở phía bên kia, (xem) come, cãi... -
十字架形
{ crux } , vấn đề nan giải, mối khó khăn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm chính, cái nút, điểm then chốt -
十字状的
{ cruciate } , (sinh vật học) hình chữ thập, chéo chữ thập -
十字石
{ staurolite } , (khoáng) Xtaurolit -
十字线
{ reticle } , đường kẻ ở mắt lưới; đường chữ thập (trong dụng cụ quang học) ((cũng) reticule) -
十字绣
{ cross -stitch } , mũi chéo nhau, mũi chữ thập (khâu, thêu) -
十字街头
{ crossroads } , nơi hai đường gặp và cắt nhau, We came to a crossroads, Chúng tôi đến một giao lộ -
十字路口
{ carfax } , ngã tư { intersection } , sự giao nhau, sự cắt ngang, chỗ giao nhau, chỗ cắt ngang, (toán học) sự giao nhau; điểm giao,... -
十字转门
{ turnstile } , cửa xoay -
十家区
{ tithing } , sự đánh thuế thập phân -
十家连保制
{ frankpledge } , (sử học) sự trách nhiệm liên đới (giữa mười hộ một), (nghĩa bóng), (từ hiếm,nghĩa hiếm) trách nhiệm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.