- Từ điển Trung - Việt
售货员
{salesman } , người bán hàng (nam)
{salespeople } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những người bán hàng
{salesperson } , người bán hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
唯一
{ uniqueness } , (Econ) Tính độc nhất.+ Nói chung được dùng trong thuyết cân bằng tổng quát để chỉ sự tồn tại của một... -
唯一剩下的
{ Last } , khuôn giày, cốt giày, không dính vào những chuyện mà mình không biết, lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ,... -
唯一地
{ uniquely } , đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một, duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng), chỉ liên quan... -
唯一的
{ only } , chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, (xem) also, điều... -
唯一神教义
{ unitarianism } , (tôn giáo) thuyết nhất thể -
唯信论的
{ solifidian } , (tôn giáo) người theo thuyết duy tín -
唯信论者
{ solifidian } , (tôn giáo) người theo thuyết duy tín -
唯利是图的
{ gainful } , có lợi, có lời, hám lợi (người) -
唯名论
{ nominalism } , (triết học) thuyết duy danh { nominalist } , (triết học) nhà duy danh -
唯心主义
{ idealism } , (triết học) chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa lý tưởng { mentalism } , tâm thần luận -
唯心主义者
{ idealist } , (triết học) người duy tâm, người hay lý tưởng hoá;(mỉa mai) người mơ mộng không thực tế -
唯心的
{ Platonic } , của Pla,ton, thuộc Pla,ton, lý tưởng thuần khiết, (thông tục) lý thuyết, không thiết thực, suông -
唯心论
{ immaterialism } , thuyết phi vật chất { mentalism } , tâm thần luận { spiritualism } , thuyết duy linh, (như) spiritism -
唯心论的
Mục lục 1 {ideal } , (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng, chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng,... -
唯心论者
{ spiritualist } , người theo thuyết duy linh -
唯恐失掉的
{ jealous } , ghen tị, ghen ghét, đố kỵ, hay ghen, ghen tuông, bo bo giữ chặt; hết sức giữ gìn, tha thiết bảo vệ, cảnh giác... -
唯意志论
{ voluntarism } , (triết học) thuyết ý chí -
唯我论
{ solipsism } , (triết học) thuyết duy ngã -
唯物主义
{ materialism } , chủ nghĩa duy vật, sự nặng nề vật chất, sự quá thiên về vật chất -
唯物主义的
{ materialistic } , duy vật, nặng về vật chất, quá thiên về vật chất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.