Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

{fringe } , tua (khăn quàng cổ, thảm), tóc cắt ngang trán (đàn bà), ven rìa (rừng...); mép, (vật lý) vân, râu chòm (dưới cằm), đính tua vào, viền, diềm quanh


{spic } , Cách viết khác : spik


{spike } , (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa), cây oải hương ((cũng) spike lavender), cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ), đầu nhọn; gai (ở dây thép gai), que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu, đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt), đinh đóng đường ray, đóng bằng đinh, cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu, đâm bằng que sắt nhọn, (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương), bịt miệng (nòng súng), làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 穗带

    { braid } , dải viền (trang sức quần áo), dây tết (bằng lụa, vải), bím tóc, viền (quần áo) bằng dải viền, bện, tết (tóc...),...
  • 穗状的

    { fringy } , có tua, như tua
  • 穗状绷带

    { spica } , (thực vật học) bông (cụm hoa), (y học) băng chéo
  • 穗状花序

    { spica } , (thực vật học) bông (cụm hoa), (y học) băng chéo
  • 穗状花序的

    { spicate } , (thực vật học) có bông, dạng bông (cụm hoa)
  • Mục lục 1 {aperture } , lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở 2 {cave } ,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú...
  • 穴位

    { point } , mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao), dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ,...
  • 穴居人

    { caveman } , người ở hang; người thượng cổ, kẻ cư xử thô bạo với đàn bà; kẻ vũ phu { troglodyte } , người ở hang, thú...
  • 穴居人的

    { neanderthal } , (Sử) thuộc về giống người Nêanđectan
  • 穴裂口

    { OS } , vt của Ordinary Seaman, vt của Odnance Survey, ngoại cỡ, quá khổ (outside)
  • 穴鸟

    { daw } , (động vật học) quạ gáy xám
  • 究竟

    { ever } , bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng, luôn luôn, mãi mãi, (thông tục) nhỉ, có bao giờ anh (nghe chuyện như thế,...
  • 究竟何时

    { whenever } , bất cứ lúc nào; lúc nào, mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào
  • 究竟在哪里

    { wherever } , ở ni nào; đến ni nào; bất cứ ni nào
  • 穷人

    Mục lục 1 {have-not } , (thông tục) người nghèo 2 {lazarus } , người nghèo đói, người bị bệnh hủi, người ăn mày, người...
  • 穷作家

    { garreteer } , người ở gác xép sát mái, nhà văn nghèo (viết thuê)
  • 穷光蛋的

    { skint } , không có đồng tiền nào, kiết xác
  • 穷凶恶极的

    { diabolic } , (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ, độc ác, hiểm ác
  • 穷困

    Mục lục 1 {destitution } , cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực, (pháp lý) sự truất (quyền) 2 {impoverishment } , sự...
  • 穷困的

    { indigent } , nghèo khổ, bần cùng { necessitous } , nghèo túng, túng bấn, cần thiết, không tránh khỏi, cấp bách, cấp thiết {...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top