Xem thêm các từ khác
-
追到
{ forereach } , vượt qua, lao tới trước; đuổi kịp -
追加
{ backhander } , cú đánh trái, cái tát trái, cú đánh trộm; cú đánh bất ngờ { superaddition } , sự thêm vào nhiều quá, sự gia... -
追加的
{ supplemental } , bổ sung, phụ thêm vào, (toán học) phụ { supplementary } , bổ sung, phụ thêm vào, (toán học) phụ -
追加罚款
{ surcharge } , phần chất thêm, số lượng chất thêm, số tiền tính thêm, thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản... -
追寻猎物
{ Quest } , sự truy tìm, sự truy lùng, (từ cổ,nghĩa cổ) cái đang tìm kiếm, cái đang truy lùng, (từ cổ,nghĩa cổ) sự điều... -
追封为圣者
{ canonization } , sự trung thành -
追忆
{ retrospect } , sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau, (pháp lý), (từ... -
追忆往事
{ reminisce } , hồi tưởng, nhớ lại -
追忆说
{ reminisce } , hồi tưởng, nhớ lại -
追思录
{ memoir } , luận văn, (số nhiều) truyện ký, hồi ký, (số nhiều) tập ký yếu -
追悔
{ afterthought } , sự suy nghĩ sau khi hành động; ý nghĩ nảy ra quá muộn (sau khi việc đã làm xong mất rồi), các giải quyết... -
追悼辞
{ commiseration } , sự thương hại, sự thương xót; sự ái ngại -
追捕
Mục lục 1 {chase } , sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi, the chase sự săn bắn, khu vực săn bắn ((cũng) chace), thú... -
追求
Mục lục 1 {aspire } , (+ to, after, at) thiết tha, mong mỏi, khao khát, (nghĩa bóng) lên, dâng lên, bay lên 2 {chase } , sự theo đuổi,... -
追求名利
{ careerism } , sự tham danh vọng, sự thích địa vị; tư tưởng địa vị -
追求物
{ quarry } , con mồi; con thịt, (nghĩa bóng) người bị truy nã, mảnh kính hình thoi (ở cửa sổ mắt cáo...), nơi lấy đá, mỏ... -
追溯
{ ascend } , lên, thăng, dốc lên (con đường), cao lên, cất cao lên (giọng nói, âm thanh), ngược (dòng thời gian), trèo lên; lên... -
追溯到
{ go back } , trở về, về, trở lại, lui, xem xét lại, làm lại, trở lại, đi ngược lại, truy nguyên, không giữ (lời hứa) -
追溯地
{ retroactively } , có hiệu lực từ một thời điểm trong quá khứ, <PHáP> có hiệu lực trở về trước -
追溯既往
{ retroactivity } , (pháp lý) tính có hiệu lực trở về trước
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.