- Từ điển Trung - Việt
递送
{delivery } , sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng, cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến), sự sinh đẻ, sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh), sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng, công suất (máy nước...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
递送的
{ transmissive } , có thể truyền được -
递降的
{ step -down } , để giảm điện áp -
途径
Mục lục 1 {approach } , sự đến gần, sự lại gần, sự gần như, sự gần giống như, đường đi đến, lối vào, (số nhiều)... -
逗乐
{ amuse } , làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển, lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão,... -
逗人喜爱地
{ engagingly } , hấp dẫn, thú vị -
逗号
{ comma } , dấu phẩy, dấu ngoặc kép -
逗弄
{ tantalization } , sự nhử, sự nhử trêu ngươi { tantalize } , như, nhử trêu ngươi -
逗点
{ comma } , dấu phẩy, dấu ngoặc kép -
逗留
Mục lục 1 {linger } , nấn ná, lần lữa, chần chừ, nán lại, kéo dài, chậm trễ, la cà, sống lai nhai (người ốm nặng); còn... -
逗笑
{ kittle } , khó khăn, khó xử (vấn đề, trường hợp...), khó tính, hay giận, khó chơi (người), (nghĩa bóng) những người khó... -
逗趣
{ raillery } , sự chế giễu, sự giễu cợt, lời chế giễu, lời giễu cợt -
逗趣的
{ droll } , khôi hài, buồn cười, như trò hề, kỳ cục, kỳ quặc, kỳ lạ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh hề; người làm trò khôi... -
通
{ thread } , chỉ, sợi chỉ, sợi dây, (nghĩa bóng) dòng, mạch, đường ren, (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng), ướt sạch,... -
通便
{ purgation } , sự làm sạch, sự làm cho trong sạch, sự lọc trong, (y học) sự tẩy, (tôn giáo) sự rửa tội { purge } , sự làm... -
通便的
Mục lục 1 {aperient } , nhuận tràng, (y học) thuốc nhuận tràng 2 {cathartic } , tẩy nhẹ; để tẩy nhẹ, thuốc tẩy nhẹ 3 {laxative... -
通便药
{ cathartic } , tẩy nhẹ; để tẩy nhẹ, thuốc tẩy nhẹ -
通俗
{ earthliness } , tính trần tục -
通俗剧
{ melodrama } , kịch mêlô, lời nói quá đáng, lời nói cường điệu, lời nói quá thống thiết; cử chỉ quá đáng -
通俗剧作者
{ melodramatist } , người viết kịch mêlô -
通俗化
{ popularization } , sự đại chúng hoá, sự truyền bá, sự phổ biến, sự làm cho quần chúng ưa thích, sự làm cho nhân dân yêu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.