Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

配合

Mục lục

{assort } , chia loại, phân loại, sắp xếp thành loại, làm cho xứng nhau, làm cho hợp nhau, sắp xếp các mặt hàng để bày biện (cửa hàng...); cung cấp các mặt hàng (cho một cửa hàng...), assort with ẩn ý với, tương đắc với, giao du với, assort with hợp với, xứng nhau, ở vào một loại


{assortment } , sự phân hạng, sự phân loại, sự sắp xếp thành loại, mặt hàng sắp xếp thành loại, sự làm cho hợp nhau


{conjugate } , kết hợp, ghép đôi (vật), (ngôn ngữ học) cùng gốc (từ), (toán học) liên hợp, (sinh vật học) tiếp hợp, (ngôn ngữ học) từ cùng gốc, (toán học) trục liên hợp; đường kính liên hợp;; số liên hợp, (ngôn ngữ học) chia (động từ), giao hợp, (sinh vật học) tiếp hợp


{conjugation } , sự kết hợp, (ngôn ngữ học) sự chia (động từ), (sinh vật học) sự tiếp hợp


{fit } , (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte), cơn (đau), sự ngất đi, sự thỉu đi, đợt, hứng, đánh thắng ai một cách dễ dàng, không đều, thất thường, từng đợt một, làm ai ngạc nhiên, xúc phạm đến ai, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên, sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa, kiểu cắt (quần áo) cho vừa, cái vừa vặn, dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng, đúng, phải, sãn sàng; đến lúc phải, mạnh khoẻ, sung sức, bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra), (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi, candle, hợp, vừa, làm cho hợp, làm cho vừa, lắp, vừa hợp, thích hợp, phù hợp, ăn khớp, ăn khớp; khớp với, làm cho khớp với, mặc thử (quần áo), trang bị, sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở), (xem) glove


{ordonnance } , (pháp luật) sự bố trí, phối hợp, trình bày, pháp lệnh, pháp điển; mệnh lệnh tư pháp


{yoke } , sữa chua yoke /jouk/, ách (buộc trâu bò); cặp trâu bò buộc cùng ách, đòn gánh, cầu vai, lá sen (áo), móc chung, cái kẹp (bắt hai ống nước), (nghĩa bóng) mối ràng buộc (giữa vợ chồng); ách áp bức, gông xiềng, chịu hàng, chịu nhượng bộ, thẳng vào ách, lồng ách vào (bò, ngựa), cặp vào nhau, nối nhau (hai ống nước), (nghĩa bóng) ràng buộc, nối; ép buộc, bắt phục tùng, (+ with) bị buộc cặp với, (+ together) bị ràng buộc với nhau, kết lại với nhau



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 配合的

    { assorted } , hỗn hợp, đủ loại { copulate } , giao cấu, giao hợp
  • 配合者

    { coupler } , người mắc nối, cái mắc nối, bộ nối
  • 配合错误

    { mismatch } , ghép đôi không xứng
  • 配备

    { outfit } , đồ trang bị, quần áo giày mũ...; bộ đồ nghề, sự trang bị đầy đủ (để đi đâu...), (thông tục) tổ, đội...
  • 配套食品

    { fixings } , máy móc, thiết bị, đồ trang trí (ở quần áo), món bày đĩa, món hoa lá (trình bày phụ vào món ăn trên đĩa)
  • 配子发生

    { gametogenesis } , sự hình thành giao tử { gametogeny } , tính sinh giao tử
  • 配子囊

    { gametangium } , túi giao tử; bọc giao tử
  • 配子囊柄

    { gametophore } , cuồng túi giao tử
  • 配子形成

    { gametogenesis } , sự hình thành giao tử
  • 配子托

    { gametophore } , cuồng túi giao tử
  • 配子母细胞

    { gamont } , giai đoạn tế bào tử
  • 配子配合

    { syngamy } , tính hợp giao; hợp giao tử, sự sinh sản hữu tính
  • 配对

    { conjugate } , kết hợp, ghép đôi (vật), (ngôn ngữ học) cùng gốc (từ), (toán học) liên hợp, (sinh vật học) tiếp hợp, (ngôn...
  • 配对物

    { counterpart } , bản sao, bản đối chiếu, người giống hệt (người khác); vật giống hệt (vật khác), bộ phận tương ứng,...
  • 配对的

    { paired } , thành cặp, thành đôi
  • 配搭活动

    { gear } , cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng, (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô...
  • 配景图法

    { scenography } , sự vẽ phối cảnh; phép vẽ phối cảnh
  • 配电

    { distribution } , sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát, sự rắc, sự rải, sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại,...
  • 配电盘

    { distributor } , người phân phối, người phân phát, (kỹ thuật) bộ phân phối { switchboard } , tổng đài
  • 配种

    { hybridisation } , sự lai giống { hybridization } , sự lai giống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top