- Từ điển Anh - Việt
Backward-wave tube
Kỹ thuật chung
đèn sóng chạy
Giải thích VN: Tên chung cho một họ đèn vi ba trong đó năng lượng tại một mạch hay kết cấu quan hệ chặt chẽ với chùm tia điện tử trong đèn. Đèn có thể dùng trong mạch khuếch đại hay dao động, nếu là mạch dao động, tần số có thể thay đổi trong phạm vi rộng bằng cách thay đổi điện áp trùng tia.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Backward-wave tube (BWT)
đèn sóng ngược, -
Backward (file) recovery
phục hồi tệp quay lui, -
Backward Congestion Notification (BCN)
thông báo tắc nghẽn theo hướng về, -
Backward Error Correction (BEC)
sửa sai (lỗi) theo hướng về, -
Backward Explicit Congestion Notification (LAPF) (BECN)
thông báo nghẽn hiển hiện (rõ) hướng về (lapf), -
Backward Indicator Bit (BIB)
bit của bộ chỉ thị hướng về, -
Backward LAN channel
kênh lan (mạng cục bộ) ngược, -
Backward Sequence Number (BSN)
số chuỗi hướng về, -
Backward Sequence Number Of Next SU to be transmitted (BSNT)
số chuỗi hướng về của su kế sau cần được phát, -
Backward Sequence Number Received (BSNR)
số chuỗi hướng về thu được, -
Backward Set-up Message (BSM)
tin báo thiết lập hướng về, -
Backward analysis
sự phân tích ngược, -
Backward branching
sự phân tích nhánh ngược, -
Backward chaining
chuỗi ngược, kết chuỗi ngược, móc nối ngược, -
Backward channel
kênh hướng ra sau, kênh ngược lại, kênh ngược, -
Backward compatibility
tính tương thích ngược, -
Backward compatible
tương thích ngược, -
Backward counter
bộ đếm ngược, forward-backward counter, bộ đệm ngược xuôi -
Backward country
nước lạc hậu, -
Backward creep
sự trườn lùi (cán thép),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.