- Từ điển Anh - Việt
Common emitter circuit
Xem thêm các từ khác
-
Common emitter connection
sự ghép ce, sự ghép cực phát chung, -
Common equipment
thiết bị chung, -
Common equity
cổ phần thường, vốn cổ phần chung, -
Common excavation
công việc làm đất bình thường, sự đào trong đất thường, -
Common extensor muscle of digits
cơ duỗi chung các ngón tay, -
Common external tariff
biểu thuế đối ngoại chung (của thị trường chung châu Âu), biểu thuế quan chung, -
Common facilities tax
thuế thiết bị công cộng, -
Common factor
Danh từ: (toán học) thừa số chung, Toán & tin: nhân tử chung, thừa... -
Common fibular nerve
dây thần kinh mác chung, dây thần kinh hông kheo ngoài, -
Common firm-wide cost
phí tổn chung toàn công ty, -
Common flat fish
cá béo, cá mỡ, -
Common fraction
phân số thường, phân số tối giản, -
Common fund
quỹ chung, -
Common garnet
granat sắt alumin, -
Common gate amplifier
bộ khuếch đại cổng chung, -
Common grade cattle
gia súc tiêu chuẩn thường, -
Common ground
danh từ, Điểm tương đồng, điểm chung, -
Common gypsum
thạch cao kĩ thuật, -
Common hand tools
dụng cụ cầm tay thông thường, -
Common hardware reference platform
nền quy chiếu phần cứng chung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.