- Từ điển Anh - Việt
Disacidified tar
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Disaclast
chất khúc xạ kép (của cơ), -
Disadvantage
/ ˌdɪsədˈvæntɪdʒ , ˌdɪsədˈvɑntɪdʒ /, Danh từ: sự bất lợi; thế bất lợi, sự thiệt hại,... -
Disadvantaged
/ ¸disəd´væntidʒd /, Tính từ: thiệt thòi, thua thiệt, Danh từ: người... -
Disadvantageous
/ dis¸ædvən´teidʒəs /, Tính từ: bất lợi, thiệt thòi, hại cho thanh danh, hại cho uy tín,Disadvantageously
Phó từ: bất lợi, us embargo influences our economy disadvantageously, lệnh cấm vận của hoa kỳ ảnh...Disaffect
/ ¸disə´fekt /, ngoại động từ, làm mất thiện cảm; làm mất lòng trung thành, ly gián; chia rẽ; gây oán giận, Từ...Disaffected
/ ¸disə´fektid /, Tính từ: không bằng lòng, bất bình, bất mãn; không thân thiện (đối với ai),...Disaffection
/ ¸disə´fekʃən /, Danh từ: sự không bằng lòng, sự bất bình, bất mãn; sự không thân thiện...Disaffiliate
/ ¸disə´fili¸eit /, Ngoại động từ: khai trừ, đuổi ra khỏi một tổ chức,Disaffiliation
/ ¸disə¸fili´eiʃən /, danh từ, sự khai trừ, sự đuổi ra khỏi một tổ chức,Disaffirm
/ ¸disə´fə:m /, Ngoại động từ: không công nhận, phủ nhận, (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu một...Disaffirmation
/ ¸disæfə:´meiʃən /, danh từ, sự không công nhận, sự phủ nhận, (pháp lý) sự huỷ, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu (một bản...Disafforest
/ ¸disə´fɔrist /, Ngoại động từ: phá rừng để trồng trọt,Disafforestation
/ ¸disə¸fɔris´teiʃən /, Danh từ: sự phá rừng, Cơ khí & công trình:...Disaggregate
tách, vỡ vụn,Disaggregation
phân rã, tan rã,Disagree
/ ¸disə´gri: /, Nội động từ: khác, không giống, không khớp, không hợp, không thích hợp, bất...Disagreeable
/ ¸disəg´riəbl /, Tính từ: không thú vị, không vừa ý, khó chịu, gắt gỏng, cau có, Từ...Disagreeableness
Danh từ: sự khó chịu,Disagreeables
Danh từ số nhiều: những điều khó chịu, những điều không vừa ý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.