- Từ điển Anh - Việt
Ecologic phenomenon
Xem thêm các từ khác
-
Ecologic process
quá trình sinh thái, -
Ecological
/ ,ekə'lɔʤikəl /, như ecologic, Nghĩa chuyên ngành: thuộc sinh thái học, Từ... -
Ecological Entity
thực thể sinh thái, một thuật ngữ chung dùng trong đánh giá rủi ro sinh thái để chỉ một loài, một nhóm loài, một chức... -
Ecological Exposure
phơi nhiễm sinh thái, sự tiếp xúc của một sinh vật (không phải người) với tác nhân ứng suất. -
Ecological Impact
tác động sinh thái, Ảnh hưởng của hoạt động tự nhiên hay hoạt động do con người gây ra cho các sinh vật sống và môi... -
Ecological Indicator
chỉ số sinh thái, một đặc tính của hệ sinh thái có liên quan đến, hay xuất phát từ phép đo biến thể hữu sinh và vô... -
Ecological Integrity
bảo toàn sinh thái, một hệ sinh vật thể hiện tính nguyên vẹn nếu như khi có nguy cơ bị xáo trộn mà nó vẫn duy trì và... -
Ecological Risk
rủi ro môi trường/ sinh thái, khả năng gây ra tác hại cho các sinh vật sống do ô nhiễm môi trường bởi dòng thải, phát thải,... -
Ecological Risk Assessment
Đánh giá nguy cơ sinh thái, việc áp dụng một cơ cấu đúng thủ tục, một quá trình phân tích, hoặc một kiểu mẫu để đánh... -
Ecological Sustainability
khả năng duy trì sinh thái/môi trường, sự duy trì các thành phần và chức năng hệ sinh thái cho thế hệ tương lai. -
Ecological balance
sự cân bằng sinh thái, cân bằng sinh thái, cân bằng sinh thái, -
Ecological degradation
thoái hóa ainh thái, -
Ecological disturbance
rối loạn sinh thái, -
Ecological environment
môi trường sinh thái, môi trường sinh thái, -
Ecological isolation
(sự) cách ly sinh thái, -
Ecological marketing concept
quan niệm tiếp thị sinh thái, -
Ecological menace
nguy cơ sinh thái, -
Ecological niche
mảnh sinh thái, tổ sinh thái, -
Ecological planning
quy hoạch sinh thái, -
Ecological pyramid
hình thái sinh thái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.