- Từ điển Anh - Việt
Electrodischarge machining
Cơ khí & công trình
gia công phóng điện
Giải thích EN: A shaping technique for the surface of a metal object, in which the object is immersed in a dielectric liquid along with a tool that emits an electric discharge of high current density and short duration.Giải thích VN: Phương pháp tạo hình cho bề mặt của vật thể, trong đó vật được nhúng vào dung dịch chất điện môi cùng với công cụ phát ra dòng điện với cường độ cao trong khoảng thời gian ngắn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Electrodissolution
/ i¸lektrou¸disə´lu:ʃən /, Điện: điện hòa tan, -
Electrodrainage point
điểm thoát nước bằng điện, -
Electrodynamic
/ i¸lektroudai´næmik /, Toán & tin: điện động lực học, Kỹ thuật chung:... -
Electrodynamic ammeter
ampe kế điện động học, -
Electrodynamic compressor
máy nén điện động, -
Electrodynamic force
lực điện động, -
Electrodynamic instrument
khí cụ đo điện động, dụng cụ đo điện động, -
Electrodynamic levitation
hệ nâng điện động, -
Electrodynamic loudspeaker
loa điện động, -
Electrodynamic machine
máy điện động lực, -
Electrodynamic meter
máy đo (kiểu) điện động, -
Electrodynamic microphone
micrô điện động, -
Electrodynamic movement
chuyển động điện động, -
Electrodynamic relay
rơle điện động, -
Electrodynamic shaker
bàn lắc, máy lắc, máy lắc điện từ, -
Electrodynamic test
thí nghiệm điện động, -
Electrodynamic voltmeter
von kế điện động, -
Electrodynamic wattmeter
oát kế điện động học, -
Electrodynamics
/ i¸lektroudai´næmiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: Điện động lực, môn động lực điện,... -
Electrodynamometer
/ i¸lektrou¸dainə´mɔmitə /, Danh từ: dụng cụ đo điện lực, điện lực kế, Xây...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.