- Từ điển Anh - Việt
Employ workers
Xem thêm các từ khác
-
Employability
/ im¸plɔiə´biliti /, -
Employable
/ im´plɔiəbl /, tính từ, (nói về người) có thể dùng được, có thể thuê được, Từ đồng nghĩa:... -
Employed
Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, active , at it , at... -
Employed population
số dân có việc làm, nhân khẩu lao động, dân số có công ăn việc làm, -
Employee
/ ¸emplɔi´i: /, Danh từ: người lao động, người làm công, Kỹ thuật chung:... -
Employee's earning record
hồ sơ thu nhập của người lao động, -
Employee's insurance fund
quỹ bảo hiểm nhân viên, -
Employee-buy-out
sự mua lại xí nghiệp bởi những người làm công, -
Employee-centric
coi nhân viên là trung tâm hay là nhân tố chính, quyết định thành công của công ty, tổ chức, doanh nghiệp, employee-centric approach:... -
Employee Assistance Program (EAP)
chương trình trợ giúp người lao động, -
Employee Written Software (IBM) (EWS)
phần mềm viết cho người lao động (ibm), -
Employee association
đoàn thể công nhân viên, ủy ban xí nghiệp, -
Employee benefits
tiền trợ cấp công nhân viên chức, trợ cấp công nhân viên chức, -
Employee bonus
tiền lương công nhân viên chức, tiền thưởng công nhân viên chức, -
Employee contributions
phần đóng góp tiền lương của nhân viên, -
Employee handbook
chỉ nam nhân viên, sổ tay hướng dẫn nhân viên, -
Employee involvement
sự để hết tâm trí của người làm công, thu hút sự quan tâm của người làm công, -
Employee orientation
chương trình hội nhập của (các) nhân viên mới, -
Employee participation
sự tham gia quản lý của người làm công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.