- Từ điển Anh - Việt
Environmental Protection Agency (EPA)
Xem thêm các từ khác
-
Environmental Remote Sensing Unit (British Aerospace Space Systems, Ltd) (ERSUN)
khối cảm nhận môi trường từ xa (hệ thống không gian vũ trụ anh quốc), -
Environmental Research Laboratories (NOAA) (ERL)
các phòng thí nghiệm nghiên cứu môi trường (noaa), -
Environmental Research Satellite (ERS)
vệ tinh nghiên cứu môi trường, -
Environmental Risk
rủi ro môi trường/ sinh thái, khả năng gây ra tác hại cho các sinh vật sống do ô nhiễm môi trường bởi dòng thải, phát thải,... -
Environmental Satellite (ENVISAT)
vệ tinh môi trường, -
Environmental Science and Technology (ES&T)
khoa học và công nghệ môi trường, -
Environmental Site Assessment
Đánh giá địa điểm môi trường, quá trình xác định xem có chất ô nhiễm trên một mảnh đất hay không. -
Environmental Sustainability
khả năng duy trì sinh thái/môi trường, sự duy trì các thành phần và chức năng hệ sinh thái cho thế hệ tương lai. -
Environmental Systems Research Institute (ESRI)
viện nghiên cứu các hệ thống môi trường, -
Environmental Tobacco Smoke
Môi trường: khói thuốc môi trường, hỗn hợp của khói từ mẩu thuốc lá, tàn tẩu thuốc hay... -
Environmental administration
sự quản lý môi trường, -
Environmental air conditioning
điều hòa không khí môi trường, -
Environmental allel
alen môi trường, -
Environmental analysis
phân tích môi trường, -
Environmental architecture
kiến trúc môi trường, -
Environmental audit
kiểm tra môi trường, -
Environmental cab
buồng lái vệ sinh, -
Environmental cabin
túp lêu nhà, -
Environmental chamber
buồng mô phỏng môi trường, buồng thử nghiệm môi sinh, buồng điều hòa khí hậu, buồng khí hậu, buồng môi trường, -
Environmental collapse
sự ô nhiễm môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.