- Từ điển Anh - Việt
Failure detections
Xem thêm các từ khác
-
Failure due to fatigue
sự phá hỏng do mỏi, hư hỏng do mỏi, -
Failure effect
hiệu ứng thất bại, hiệu ứng hư hại, -
Failure expansion
độ giãn khi phá hoại, -
Failure expansion of the concrete
độ giãn của bê tông khi phá hoại, -
Failure in payment
sự không trả tiền, sự sai hẹn trả tiền, -
Failure intensity
cường độ hư hỏng, -
Failure limit
giới hạn phá hoại, giới hạn bền, -
Failure load
tải trọng phá hoại, tải phá huỷ, -
Failure logging
nhật ký sự cố, sự ghi chép lỗi, sự ghi chép sự cố, -
Failure mechanism
cơ cấu phá hoại, -
Failure mode
kiểu hư hỏng, kiểu sự cố, dạng sự cố, -
Failure moment
mômen phá hoại, -
Failure of concrete by compression
sự phá hoại bê tông do nén, -
Failure of dam
vỡ đập, sự vỡ đập, -
Failure of insulation
sự hỏng cách điện, -
Failure of performance
sự chưa thực hiện hợp đồng, -
Failure of series parts
sự hư hỏng các phần tử, sự thất bại các phần tử, -
Failure of soil
sự phá hoại đất, -
Failure plane
mặt trượt coulomb, mặt phá hỏng, mặt phẳng phá hoại, mặt phá hỏng, -
Failure probability density
mật độ xác suất sai hỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.